VOCABULARY bài 1. Choose the sentences with the words (a-f).
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 7 tháng 6 2019 lúc 9:41:58
Lý thuyết
Câu hỏi
(Hoàn thành câu bằng những từ (a-t).)
Hướng dẫn giải
1. e 2. d 3. b
4. f 5. c 6 . a
Tạm dịch:
1. ASEAN hướng tới thúc đẩy hoà bình, an ninh và ổn định trong khu vực.
2. Chúng tôi cố gắng hết sức để thu hút thành viên mới vào hiệp hội của chúng tôi hàng năm.
3. Một hiệp định giữa Trung Quốc và ASEAN đã tạo ra khối thương mại lớn thứ 3 trên thế giới.
4. Người nhận được học bổng ASEAN phải duy trì hiệu quả học tập tốt để duy trì học bổng.
5. Việt Nam đã nhận được sự trợ giúp từ các quốc gia thành viên ASEAN ngay cả trước khi nước này gia nhập khối.
Update: 7 tháng 6 2019 lúc 9:41:58
Các câu hỏi cùng bài học
- PRONUNCIATION bài 1. Listen and practise saying the following sentences. Mark the intonation: rising (↗) or falling (↘).
- VOCABULARY bài 1. Choose the sentences with the words (a-f).
- GRAMMAR bài 1. Choose the correct verb form in brackets to complete each sentence.
- GRAMMAR bài 2. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the correct forms
- GRAMMAR bài 3. Choose the correct verb form to complete each of the sentences.
- GRAMMAR bài 4. Use the simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the senter