Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

unit 7 : Television A closer look 1

554fa2b2bb2c0cadbbb6d47bab6bff53
Gửi bởi: quynhnhu109 2 tháng 2 2017 lúc 16:40:55 | Được cập nhật: 26 tháng 4 lúc 23:57:08 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 561 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Giáo án Tiếng anh VNEnUnit Television< closer look >1 Write the words/phrases in the box under the pictures.Click tại đây để nghe:Hướng dẫn:Viết những từ/ cụm từ trong khung vào dướỉ những bức hình sau.1. newsreader (người đọc tin tức)2. TV schedule (lịch phát truyền hình)3. MC (người dẫn chương trình truyền hình)4. viewer (người xem)5. remote control (điều khiển từ xa)6. weatherman (người dự báo thời tiết)Nghe, kiểm tra câu trả lời của em và lặp lại các từ đó.2 Choose word from the box for each description below.volume button MC remote controlweatherman TV viewer newsreader1. ______ man on television or radio programme who gives weather forecast.2. ______ Someone who reads out the reports on television or radio news programme.3. ______ We use it to change the channel from distance.4. ______ person who announces for TV event.5. ______ It is button on the TV to change the volume.6. ______ person who watches TV.Hướng dẫn:Chọn một từ trong khung phù hỢp với miêu tả bên dưới.1. weatherman (người thông báo thông tin thời tiết): Một người đàn ông trên chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh đưa ra dự báo thời tiết. 2. newsreader (người đọc tin tức): Một ai đó đọc lớn những tin tức trên một chương trình tin tức trên truyền hình hoặc đài phát thanh.3. remote control (điều khiển từ xa): Chúng ta sử dụng nó để đổi kênh từ một khoảng cách.4. MC (người dẫn chương trình): Một người giới thiệu cho một sự kiện truyền hình.5. volume button (nút chỉnh âm lượng): Nó là một nút trên ti vi để thay đổi âm lượng.6. TV viewer (người xem truyền hình): Một người xem truyền hình.3 Game: What is it?Divide the class into 4-5 groups. Each group chooses two words from the list below and work out description for each word. The groups take turns reading the descriptions aloud. The other groups try to guess what word it is. The group with the most correct answers wins.Words Suggested structure for descriptionnewsreader, weatherman, comedian,TV screen, sports programme, animals programme,TV schedule person who ______A programme which _____ Hướng dẫn:Trò chơiWhat is it? Nó là cái gì ?Chia lớp thành 4-5 nhóm. Mỗi nhóm chọn từ trong danh sách bên dưới và miêu tả mỗi từ. Mỗi nhóm lần lượt đọc lớn phần miêu tả. Những nhóm khác cố gắng đoán đó là từ gì. Nhóm nào có nhiều câu trả lời đúng sẽ thắng.Newsreader: Someone who reads out the reports on television or radio news programme./ person who reads news.Weatherman: man on television or radio programme who gives weather forecast./ man who gives weather forecast.Comedian: Make me laugh./ person whose job is to make people laugh by telling jokes and funny stories.TV screen: Display television programme sport-programme: You can see football match, volleyball,...Animals programme: Often use animals as the main characters.TV schedule: Have in the television magazine, listing dates and times of broadcasting. Listen and repeat the words.Nghe và lặp lại các từ sau.Click tại đây để nghe:there them theatre neitherthanksgiving weatherman earth than Which words in have and which have /ð/? Listen again and write them in the correct column.Click tại đây để nghe: Hướng dẫn:Từ nào trong phần có âm và từ nào có âm /ð/? Nghe lại và viết chúng vào cột chính xác.ɵ/ /ð/theatre, thanksgiving, earth, anything, both, throughthere, them, neither, weatherman, than, feather Tongue Twister. Click tại đây để nghe:Take turns reading the sentence quickly and correctly.The thirty-three thieves are thinking of how to get through the security. Hướng dẫn:Câu nói gây líu lưỡi.Để đọc tốt những câu mang tính líu lưỡi này thì các em nên đọc chậmtrước sau đó rồi mới tăng nhanh dần, không nên đọc nhanh quá dễ gâylíu lưỡi.Lần lượt đọc câu nhanh và chính xác.The thirty-three thieves are thinking of how to get through the security.Từ nào trong phần có âm /0/ và từ nào có âm /ỗ/? Nghe lại và viết chúng vào cột chính xác. _____________________/ /ð/theatre, thanksgiving, earth, anything, both,through there, them, neither, weatherman, than, featherTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.