Bài 1: Khái niệm về khối đa diện
1. Hình đa diện
a. Định nghĩa
Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác phẳng thỏa mãn hai tính chất:
- Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chí có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung.
- Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
b. Ví dụ
Các hình đa diện thường gặp: Hình chóp, hình lăng trụ, hình chóp cụt, hình lập phương, hình hộp chữ nhật,..
2. Khối đa diện
a. Định nghĩa
- Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
b. Một số loại khối đa diện thường gặp
Khối | Hình minh họa | Số đỉnh | Số cạnh | Số mặt | Mặt bên | Mặt đáy |
Khối chóp tam giác | ![]() |
4 | 6 | 4 | Hình tam giác | Hình tam giác |
Khối chóp tứ giác | ![]() |
5 | 8 | 5 | Hình tam giác | Hình tứ giác |
Khối chóp cụt |
![]() |
2 lần số đỉnh của đa giác đáy | 3 lần số cạnh đa giác đáy | Số cạnh đa giác đáy thêm 2 | Hình thang | Đa giác |
Khối hộp | ![]() |
8 | 12 | 6 | Hình bình hành | Hình tứ giác |
Khối lăng trụ tam giác | ![]() |
6 | 9 | 5 | Hình bình hành | Hình tam giác |
3. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
a. Định nghĩa
- Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
- Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có các tính chất:
+ Mỗi mặt của nó là một đa giác đều n cạnh.
+ Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng m mặt.
Khối đa diện như vậy được gọi là khối đa diện lồi loại {m; n}.
b. Năm khối đa diện đều
Loại | Tên gọi | Hình minh họa | Số đỉnh | Số mặt | Số cạnh |
{3; 3} | Khối tứ diện đều | ![]() |
4 | 4 | 6 |
{4; 3} | Lập phương | ![]() |
8 | 6 | 12 |
{3; 4} | Bát diện đều | ![]() |
6 | 8 | 12 |
{5; 3} | Mười hai mặt đều | ![]() |
20 | 12 | 30 |
{3; 5} | Hai mươi mặt đều | ![]() |
12 | 20 | 30 |