Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tiết 9: Các dân tộc, sự phân bố dân cư

d41d8cd98f00b204e9800998ecf8427e
Gửi bởi: Đỗ Thị Kiều 27 tháng 7 2020 lúc 12:31:12 | Được cập nhật: hôm qua lúc 18:26:46 Kiểu file: PPT | Lượt xem: 323 | Lượt Download: 0 | File size: 2.780672 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Người dạy: Đào Thị Lý

Năm 2004 nước ta có bao nhiêu dân ? Dân
số nước ta đứng thứ mấy trong các nước
Đông Nam Á?
Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì trong
việc nâng cao đời sống nhân dân?

“ Uống nước nhớ nguồn.”
Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009

Địa lí
Các dân tộc, sự phân bố dân cư.
1/ Các dân tộc.

Dân tộc Mường

Đàn tính (Người Tày)

Nguyễn Thị Hoàng Nhung-Á
hậu 1 cuộc thi hoa hậu các
dân tộc năm 2007 tại Đà Lạt

Thái đen
tỉnh Điên
Biên

Thái trắng
tỉnh
Sơn La

Dân tộc Thái

Dân tộc Lô Lô

Dân tộc Nùng

Dân tộc Mông

Dân tộc kinh

Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
Nước ta có 54 dân tộc anh em.

Em hãy kể tên một số dân tộc ít người sống trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai ?
Dân tộc Stiêng.
Dân tộc Chơ-ro.
Dân tộc Mạ

Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ
yếu ở đâu?
Dân tộc kinh có số dân đông nhất, sống tập
trung ở các vùng đồng bằng, các vùng ven
biển.
Các dân tộc ít người thường sống ở đâu?
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở các vùng
núi và cao nguyên.

2/ MẬT ĐỘ DÂN SỐ
Em hiểu thế nào là mật độ dân số ?
Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km2
diện tích đất tự nhiên.
Ví dụ:
Số dân huyện A:
52000 người.
Diện tích đất tự nhiên: 250 km2.
MẬT ĐỘ DÂN SỐ: 52000 : 250 = 208 người/ km2

Nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta so với mật
độ dân số thế giới và một số nước ở Châu Á có
trong bảng sau:
Tên nước
Toàn thế giới.
Cam-pu-chia
Lào
Trung Quốc
Việt Nam

Mật độ dân số năm 2004
( người/ km2)
47
72
24
135
249

250

249

200
150

135

100
72
50

47

24

0
BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ.

Việt Nam
Trung Quốc
Lào
Cam-pu-chia
Thế giới

3/ PHÂN BỐ DÂN CƯ.

Quan sát lược đồ
mật độ dân số Việt
Nam cho biết dân
cư nước ta sống tập
trung đông đúc ở
những vùng nào?
CHÚ GIẢI
Mật độ dân số(người/km2)
Dưới 100
Từ 100 đến 500
Từ 501đến 1000
Trên 1000
Thủ đô
Thành phố