Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tiết 3

1. Ôn tập luyện đọc và học thuộc lòng.

 

 

2. Điền những từ mà em biết vào bảng.

  Sinh quyển (môi trường động, thực vật) Thủy quyển (môi trường nước) Khí quyển (môi trường không khí)
Các sự vật trong môi trường rừng, gà , chim chóc, sóc, voi, hươu, nai, cỏ, cây lim, cây gụ, cây lát hoa, rừng ngập mặn (cây đước, cây sú, cây vẹt),   Sông, hồ, ao, suối, biển, đại dương, kênh, rạch, mương...  bầu trời, nắng, gió, mưa, hạn hán
Những hành động bảo vệ môi trường trồng rừng, phủ xanh đồi trọc; trồng rừng ngập mặn; trồng cây gây rừng... Tạo nguồn nước sạch, đào giếng;  xử lí  nước thải ở các khu công nghiệp trước khi xả ra môi trường, không xả rác bừa bãi... Giảm lượng khí thải các-bô-níc ra môi trường, xử lí rác thải, hạn chế dùng túi ni-lông...

Bài tập

Có thể bạn quan tâm



Có thể bạn quan tâm