Tiết 1
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau:
a, Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
b. Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Trả lời:
Kiểu câu "Ai làm gì"
Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai? Cái gì? Con gì? | Làm gì? |
Cấu tạo |
Danh từ (cụm danh từ) Đại từ |
Động từ (cụm động từ) |
Kiểu câu "Ai thế nào"
Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai? Cái gì? Con gì? | Thế nào? |
Cấu tạo |
Danh từ (cụm danh từ) Đại từ |
Động từ (cụm động từ) Tính từ (cụm tính từ) |
Kiểu câu "Ai là gì"
Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai? Cái gì? Con gì | Là gì? Là ai? Là con gì? |
Cấu tạo | Danh từ (cụm danh từ) | Là + Danh từ (cụm danh từ) |