Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Task 1. The words and phrases below appear in the passage. Use a dictionary to get their meaning. And translate them into Vietnamese.

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 15 tháng 6 2019 lúc 15:09:30

Lý thuyết

Câu hỏi

(Các từ và cụm từ dưới đây xuất hiện trong đoạn văn. Sử dụng từ điển để có được ý nghĩa của chúng. Và dịch ra tiếng Việt.)

1. accomplished_______________________________________________

2. accompanying______________________________________________

3. modest______________________________________________   _

4. avid______________________________________________________

5. discarded__________________________________________________

6. indulge in_________________________________________________

7. keep me occupied___________________________________________

Hướng dẫn giải

1. accomplished : (adj) = talented, well-trained: tài năng

2. accompany : (v) so with: hộ tống, đi cùng, đệm đàn

e.g: The Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards.

3. modest: (adj): khiêm tốn

e.g: They are workers. They live in a modest little house.

4. avid : (adj): khao khát, thèm khát, thèm thuồng

e.a: Everyone in the world is avid for aood luck.

5. discarded : (adj): loại bỏ

6. indulge in = take interest in: ham mê, say mê, thích thú

7. keep me occupied: làm tôi bận rộn

Update: 15 tháng 6 2019 lúc 15:09:30

Các câu hỏi cùng bài học