Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1: (Trang 3 - sgk Toán học 3)

Viết (theo mẫu):

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Hướng dẫn giải

Để làm được bài tập này, các con phải biết cách đọc và viết được những chữ số có ba chữ số.

  • Đối với những câu cho sẵn chữ số, yêu cầu các con phải viết ra cách đọc của những chữ số đó
  • Đối với những câu cho sẵn cách đọc, yêu cầu các con phải viết ra được chữ số đó.

=> Để làm nhanh bài toàn, các con cần xác định chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị sau đó ghép lại với nhau.

Từ hướng dẫn trên ta có đáp án như sau:

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Câu 2: (Trang 3 - sgk Toán học 3)

Viết số thích hợp vào ô trống:

a. Giải câu 2 bài đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

b. Giải câu 2 bài đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Hướng dẫn giải

Câu a: Nhìn vào thứ tự của dãy số, các con sẽ thấy, các chữ số tăng dần lên, nên các con điền vào các ô trống theo những chữ số liên tiếp tăng dần.

Ví dụ số 311 thì số liên tiếp dãy số tăng dần sẽ là số 312. Tương tự như như vậy, các con hãy hoàn thành dãy số để hoàn thành bảng kết quả.

Giải câu 2 bài đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Câu b: Nhìn vào thứ tự của dãy số đã cho, các con sẽ thấy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự có giá trị giảm dần, vì vậy các con điền các ô trống theo thứ tự các chữ số liên tiếp giảm dần.

Ví dụ số 399 thì số liên tiếp dãy số giảm dần sẽ là số 398. Tương tự như như vậy, các con hãy hoàn thành dãy số để hoàn thành bảng kết quả.

Giải câu 2 bài đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

 

Câu 3: (Trang 3 - sgk Toán học 3)

Điền dấu: <, >, =

303.....330               30 + 100.....131

615.....516               410 - 10......400 + 1

199.....200                      243.....200 + 40 +3

Hướng dẫn giải

Để làm được bài toán này, các con cần phải so sánh hai vế số.

  • Nếu vế số nào có giá trị cao hơn thì các con dùng dấu ">"
  • Nếu vế số nào có giá trị nhỏ hơn thì các con dùng dấu "<"
  • Nếu hai vế có giá trị bằng nhau thì các con dùng dấu "=".

Lưu ý: Với những vế số nào có phép tính, cộng hoặc trừ, các con cần phải thực hiện xong phép tính của vế đó sau đó mới tiến hành so sánh giá trị hai vế nhé.

Vậy bảng kết quả ta sẽ được là:

303 < 330               30 + 100 < 131

615 > 516               410 - 10 < 400 + 1

199 < 200                      243 = 200 + 40 +3

 

Câu 4: (Trang 3 - sgk Toán học 3)

Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:

357; 421; 537; 241; 735; 142.

Hướng dẫn giải

Để giải bài toán này, các con cần phải so sánh các số với nhau. So sánh các số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị để tìm ra đáp án chính xác nhất.

Vậy trong dãy số trên:

  • Số lớn nhất là số: 735
  • Số nhỏ nhất là số: 142

 

 

Câu 5: (Trang 3 - sgk Toán học 3)

Viết các dãy số: 537; 162; 830; 341; 735; 425.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

Hướng dẫn giải

Để giải bài toán, các con cần phải sử dụng phép so sánh trước. Các con xem xem số nào lớn hơn, số nào bé hơn đế hoàn thành hai dãy số từ lớn đến bé và từ bé đến lớn nhé.

Vậy ta có kết quả như sau:

a. Dãy số thứ tự từ bé đến lớn là:

162; 241; 425; 519; 537; 830

b. Dãy số thứ tự từ lớn đến bé là:

830; 537; 519; 425; 241; 162.

 

Có thể bạn quan tâm