Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1 (trang 48 sgk Tiếng Việt 4) :

Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực

Hướng dẫn giải

Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên

a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...

b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...

Câu 2 (trang 48 sgk Tiếng Việt 4) :

Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực

Hướng dẫn giải

Em có thể đặt câu như sau :

a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy

b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.

Câu 3 (trang 49 sgk Tiếng Việt 4) :

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng

a) Tin vào bản thân mình

b) Quyết định lấy công việc của mình

c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình

d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác

Hướng dẫn giải

(C) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình

Câu 4 (trang 49 sgk Tiếng Việt 4) :

Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào đã cho (SGK TV4 tập 1 trang 49) để nói về trung thực hoặc lòng tự trọng

Hướng dẫn giải

Nói về tính trung thực có : a,c,d

- Thẳng như ruột ngựa

- Thuốc đắng giã tật

- Cây ngay không sợ chết đứng

Nói về lòng tự trọng b,e

- Giấy rách phải giữ lấy lề

- Đói cho sạch rách cho thơm

Có thể bạn quan tâm