Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

A Closer Look 1 - trang 8 Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 mới

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 1. Listen and repeat the words (Nghe và nhắc lại các từ)

Click tại đây để nghe

Hướng dẫn giải

Tạm dịch

Bài 2. Work in pairs. Put the words in 1 into groups

Làm việc theo nhóm. Xếp các từ ở phần 1 vào các nhóm

Hướng dẫn giải

play: football, music

do: homework, judo, exercise

have: school lunch, lessons

study: physics, English, history, vocabulary, science

Tạm dịch:

chơi: bóng đá, âm nhạc

làm: bài tập về nhà, judo, tập thể dục

có: bữa ăn trưa ở trường, bài học

môn học: vật lý, tiếng Anh, lịch sử, từ vựng, khoa học

Bài 3. Put one of these words in each blank

Điền một trong những từ sau vào mỗi chỗ trống

Hướng dẫn giải

1. homework

2. football

3. lessons

4. judo

5. science

Tạm dịch:

1. Tôi làm bài tập về nhà với bạn của tôi, Vy.

2. Duy chơi bóng đá cho đội của trường.

3. Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị.

4. Họ khỏe mạnh. Họ tập judo hàng ngày.

5. Tớ học toán, tiếng anh và khoa học vào các ngày thứ 2.

Bài 4.Write sentences about yourself using the combinations above

Viết một số câu về bản thân, sử dụng những kết hợp ở trên

Hướng dẫn giải

This school year, I have 7 subjects: maths, English, physics, history, science and judo. I really like English and study English very well. I have English lessons on Tuesday and Friday. I also like judo because I feel very healthy when I do judo.

Tạm dịch:

Năm học này, tôi có 7 môn: toán, tiếng Anh, vật lý, lịch sử, khoa học và judo. Tôi rất thích tiếng Anh và học tiếng Anh rất tốt. Tôi có các tiết học tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu. Tôi cũng thích judo vì tôi cảm thấy rất khỏe mạnh khi tôi tập judo.

Bài 5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/

Nghe và nhắc lại. Chú ý phần phát âm /əʊ/ và /ʌ/ 

Click tại đây để nghe

Hướng dẫn giải

Bài 6. Listen to the words and put them into two groups.

Nghe các từ sau và sắp xếp chúng thành 2 nhóm

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải

/əʊ/: rode, don't, hope, homework, post

/ʌ/: some, Monday, month, come, one

Bài 7. Listen and repeat. Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/you hear.

Nghe và nhắc lại. Gạch chân những phát âm /əʊ/ và /ʌ/

Click tại đây để nghe:

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

1. Họ sẽ mở thư viện mới.

2. Tôi đang về nhà từ trường.

3. Anh trai của anh ấy ăn bưa trưa tại canteen trường học.

4. Năm học mới sẽ bắt đầu vào tháng tới.

5. Anh trai của tôi đang làm bài tập về nhà của anh ấy.

6. Anh ấy đến câu lạc bộ judo vào Chủ nhật hàng tuần.

Có thể bạn quan tâm