Lesson 3 (trang 22-23 Tiếng Anh 4)
Bài 1. Listen and repeat (Nghe và đọc lại).
Click tại đây để nghe
Hướng dẫn giải
f beef |
My favourite food is beef. |
|
Đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò. |
leaf |
The leaf is yellow. |
|
Chiếc lá màu vàng. |
sh fish |
Would you like some fish? |
|
Bạn dùng một ít có nhé? |
dish |
That's a big dish of fish. |
|
Đó là một đĩa cá lớn. |
Bài 2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. a 2. b 3.0 4. b Bài nghe:
1. My favourite food is fish.
2. Would you like some beef?
3. What colour is this leaf. Mummy?
4. She likes this dish very much.
Bài 3. Let’s chant.
Hướng dẫn giải
Chúng ta cùng hát ca.
Would you like some fish?
Bạn dùng một ít cá nhé?
Would you like some fish?
Yes, please. I love fish.
It's my favourite food.
Bạn dùng một ít cá nhé?
Vâng, mình sẵn lòng. Mình thích cá.
Đó là thức ăn mình ưa thích nhất.
Would you like some milk?
Yes, please. I love milk.
It's my favourite drink.
Bạn dùng một ít sữa nhé?
Vâng, mình sẵn lòng.
Mình thích sữa. Đó là thức uống mình ưa thích nhất.
Bài 4. Read and complete.
Hướng dẫn giải
Đọc và hoàn thiện.
Xin chào. Mình tên là Linda. Mình thích thịt bò. Đó là món ăn mình ưa thích nhất. Thức uống ưa thích nhất của mình là nước cam ép. Mình không thích rau. Em trai mình là Peter không thích thịt bò. Cậu ấy thích thịt gà. Đó là món ăn ưa thích nhất của cậu ta. Cậu ấy cũng thích nước chanh. Nước chanh là thức uống ưa thích nhất của cậu ấy. Cậu ấy uống nó mỗi ngày.
Favourite food- Favourite drink
beef (thịt bò) -orange juice (nước cam ép)
chicken (thịt gà)- lemonade (nước chanh)
Bài 6. Project.
Hướng dẫn giải
Dự án.
Phỏng vấn các bạn của em về những món ăn và thức uống họ ưa thích nhất. Sau đó báo cáo lại kết quả với cả lớp.