Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) - Tiết 1 Phần 6 - Toán 4
1. Đặt tính rồi tính:
1806 × 23 326 × 142
13840 : 24 28832 : 272
Hướng dẫn giải
2. Tìm x :
a) x × 30 = 1320 b) x : 24 = 65
Hướng dẫn giải
a) x × 30 = 1320
x = 1320 : 30
x = 44
b) x : 24 = 65
x = 65 × 24
x = 1560
3. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = .... × a a : 1 = .....
(a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0)
a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....
Hướng dẫn giải
a × 3 = 3 × a a : 1 = a
(a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0)
a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 × n
4. Điền dấu >, <, =
35 × 11 .... 385 | 1298 × 0 .... 150 |
17 × 100 .... 1800 | 54 × 72 .... 72 × 54 |
1600 : 10 .... 106 |
24 .... 2400 : 100 |
Hướng dẫn giải
35 × 11 = 385 | 1298 × 0 < 150 |
17 × 100 < 1800 | 54 × 72 = 72 × 54 |
1600 : 10 > 106 |
24 = 2400 : 100 |
5. Bạn An đi bộ từ nhà đến trường
Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút?
Hướng dẫn giải
Bài giải
Đoạn đường An đi từ nhà đến trường:
85 × 15 = 1260 (m)
Số phút An đi xe đạp từ nhà đến trường là:
1260 : 180 = 7 (phút)
Đáp số: 7 phút