Bài 9. Các dân tộc, sự phân bố dân cư
Câu 1 trang 16 Vở bài tập Địa lí 16
Đánh dấu × vào ô ☐ trước ý em cho là đúng
a) Nước ta có:
☐ 52 dân tộc.
☐ 53 dân tộc.
☐ 54 dân tộc.
☐ 55 dân tộc.
b) Dân tộc có số dân đông nhất là
☐ Kinh.
☐ Mường.
☐ Ba Na.
☐ Thái.
Hướng dẫn giải
a) Nước ta có:
☒ 54 dân tộc.
b) Dân tộc có số dân đông nhất là
☒ Kinh.
Câu 2 trang 16 Vở bài tập Địa lí 16
Gạch bỏ ô chữ không đúng:
Hướng dẫn giải
Câu 3 trang 17 Vở bài tập Địa lí 16
Quan sát bảng số liệu dưới đây, hãy so sánh mật độ dân số nước ta với mật độ dân số thế giới và các nước láng giềng của Việt Nam, từ đó rút ra nhận xét.
Hướng dẫn giải
Mật độ dân số nước ta gấp hơn 5 lần mật độ dân số thế giới, gấp 2 lần mật độ dân số Trung Quốc, gấp hơn 3 lần mật độ dân số Cam-pu-chia và 9 lần mật độ dân số Lào.
⟹ Nước ta có mật độ dân số cao.
Câu 4 trang 17 Vở bài tập Địa lí 16
Điền từ, ngữ vào chỗ trống (…) sao cho phù hợp:
Dân cư nước ta tập trung ……. tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư ……
Hướng dẫn giải
Dân cư nước ta tập trung đông đúc tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư thưa thớt.
Câu 5 trang 17 Vở bài tập Địa lí 5
Gạch bỏ chữ không đúng: