Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat

I. AXIT CACBONIC (H2CO3)

1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí

- Nước tự nhiên và nước mưa có hòa tan khí cacbonic (CO2):1 lít nước hòa tan được 90ml khí CO2, một phần khí CO2 tác dụng với H2O tạo thành H2CO3, phần lớn vẫn tồn tại ở dạng khí cacbonic trong khí quyển.

               CO2 + H2O  H2CO3 (phản ứng thuận nghịch)

2. Tính chất hóa học

- H2CO3 là một axit yếu: dung dịch H2CO3 làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ nhạt.

- H2CO3 là một axit không bền: khi đun nóng thì khí CO2 tách ra khỏi dung dịch; khi tham gia các phản ứng hóa học thì nhanh chóng bị phân hủy thành CO2 và H2O.

               H2CO3 → H2O + CO2

               Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O

II. MUỐI CACBONAT

1. Phân loại

- Có 2 loại muối: muối cacbonat trung hòa và muối cacbonat axit.

            + Muối cacbonat trung hòa được gọi là muối cacbonat: natri cacbonat (Na2CO3), magie cacbonat (MgCO3), canxi cacbonat (CaCO3)...

            + Muối cacbonat axit được gọi là muối hiđrocacbonat: natri hiđrocacbonat (NaHCO3), canxi hiđrocacbonat Ca(HCO3)2, ...

2. Tính chất

Tính chất

Muối cacbonat

Muối hiđrocacbonat

a.Tính tan

- Đa số muối cacbonat không tan trong nước (trừ K2CO3, Na2CO3)

- Hầu hết các muối hiđrocacbonat tan trong nước.

 

b.Tácdụng với axit

- Muối cacbonat tác dụng với dung dịch axit mạnh hơn tạo tạo thành muối mới và giải phóng khí CO2

Na2CO3+2HCl→2NaCl+H2O+CO2

 

- Tương tự như muối cacbonat.

NaHCO3+HCl→NaCl+H2O+CO2

 

c.Tácdụng với bazơ

- Một số muối cacbonat phản ứng với dung dịch bazo tạo thành muối cacbonat không tan và bazo mới.

K2CO3+Ca(OH)2→CaCO3↓+2KOH

 

- Muối hiđrocacbonat tác dụng với dung dịch bazo tạo thành muối trung hòa và nước.

NaHCO3+NaOH→Na2CO3+ H2O

 

d.Tácdụng với muối

- Dung dịch muối cacbonat có thể tác dụng với một số dung dịch muối khác để tạo thành 2 muối mới.

Na2CO3+CaCl2 → 2NaCl + CaCO3

 

 

e.Nhiệt phân

- Muối cacbonat tan như Na2CO3, K2CO3 không bị phân hủy bởi nhiệt độ cao.

- Muối cacbonat không tan như CaCO3, MgCO3, BaCO3 bị phân hủy bởi nhiệt độ cao tạo thành oxit tương ứng và giải phóng khí CO2.

 CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2

 

- Dung dịch muối hiđrocacbonat khi đun nóng thì tạo thành muối cacbonat và giải phóng khí CO2

2NaHCO3  \(\underrightarrow{t^o}\)  Na2CO3+H2O+CO2

Ca(HCO3)2  \(\underrightarrow{t^o}\)  CaCO3+H2O+CO2

 

3. Ứng dụng

- CaCO3 là thành phần chính của đá vôi, được dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng.

- Na2CO3 được dùng để nấu xà phòng, thủy tinh.

- NaHCO3 được dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa.

III. CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN

Bài tập

Có thể bạn quan tâm