Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
AXIT - BAZƠ - MUỐI
|
AXIT |
BAZƠ |
MUỐI |
Khái niệm |
Nguyên tử H liên kết với gốc axit |
Nguyên tử kim loại liên kết với gốc hiđroxit (-OH) |
Nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit |
Ví dụ |
HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, H2SO3, H2CO3,… |
NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2,… |
NaCl, K2SO4, BaSO4 , Ba(HCO3)2, Fe(NO3)2, |
Gọi tên |
*Axit không có oxi “Axit” + tên PK + “hiđric” *Axit có oxi “Axit” + tên PK + “ric” (axit nhiều oxi) “Axit” + tên PK + “rơ” (axit ít oxi) - HCl: axit clohiđric. - H2SO4: axit sunfuric. - H2SO3: axit sunfurơ. |
Tên KL (hóa trị) + "hiđroxit" (chỉ ghi hóa trị đối với kim loại có nhiều hóa trị)
- NaOH: natri hiđroxit. - Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit. - Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit. |
Tên KL(hóa trị)+tên gốc axit+"ua" (chỉ ghi hóa trị đối với kim loại có nhiều hóa trị)
- NaCl: natri clorua. - BaSO4: bari sunfat. - Fe(NO3)2: sắt (II) nitrat. |
Phân loại |
Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3. Axit yếu: H2CO3, H2SO3, H3PO4, H2S. |
Bazơ tan trong nước: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2. Bazơ không tan trong nước: Fe(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2. |
Muối trung hòa: NaCl, Na2SO4, KNO3, FeCl2, Ca3(PO4)2.. Muối axit: NaHCO3, Ba(HSO3)2, KHSO4, CaHPO4,… |