GRAMMAR Exercise 2: Rewrite the following sentences, using the passive voice.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 13 tháng 6 2019 lúc 10:44:07
Câu hỏi
(Viết lại những câu sau, dùng thể bị động)
Hướng dẫn giải
1. They built this school in 1997.
=> This school was built in 1997.
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ: S+was/were +VpII
Tạm dịch: Trường này được xây dựng năm 1997.
2. They first published this dictionary in 1870.
=> This dictionary was first published in 1870.
Giải thích: Câu bị động ở thì quá khứ
Tạm dịch: Từ điển này được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1870.
3. The students in my class are going to organize a surprise party tomorrow evening.
=> A surprise party is going to be organized by the students in my class tomorrow evening.
Giải thích: cấu trúc bị động với be going to: S + be going to + be + VpII
Tạm dịch: Một bữa tiệc bất ngờ sẽ được tổ chức bởi các sinh viên trong lớp vào buổi tối ngày mai.
4. They are painting the kitchen now.
=> The kitchen is being painted now.
Giải thích: câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn => S + be(am, is are) + being + VpII
Tạm dịch: Nhà bếp hiện đang được sơn.
5. Shakespeare wrote “Romeo and Juliet" in 1605.
=> “Romeo and Juliet" was written by Shakespeare in 1605.
Giải thích: câu bị động ở thì quá khứ đơn: s + be + VpII
Tạm dịch: "Romeo và Juliet" được Shakespeare viết năm 1605.
6. They have translated Shakespeare’s tragedies into many languages.
=> Shakespeare's tragedies have been translated into many languages.
Giải thích: câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành: S + has/have been + VpII
Tạm dịch: Những vở bi kịch của Shakespeare đã được dịch ra nhiều thứ tiếng.
7. They have just built a new primary school in my village.
=> A new primary school has just been built in my village.
Giải thích: câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành: S + has/have + been + VpII
Tạm dịch: Một ngôi trường tiểu học mới đã được xây dựng trong làng của tôi.
8. They will speak English at the conference.
=> English will be spoken at the conference.
Giải thích: câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will + be + VpII
Tạm dịch: Tiếng Anh sẽ được phát biểu tại hội nghị.
9. Jane hasn’t cleaned the floor yet.
=> The floor hasn't been cleaned yet.
Giải thích: Câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Sàn nhà chưa được làm sạch.
10. They will repaint the house soon.
=> The house will be repainted soon.
Giải thích: câu bị động ở thì tương lai đơn
Tạm dịch: Nhà sẽ sớm được sơn lại.
Update: 13 tháng 6 2019 lúc 10:44:07
Các câu hỏi cùng bài học
- PRONUNCIATION (Ngữ âm)
- Practise reading these sentences
- GRAMMAR Exercise 1: Fill in each blank with the simple present passive form of the verb in brackets.
- GRAMMAR Exercise 2: Rewrite the following sentences, using the passive voice.
- GRAMMAR Exercise 3: Fill in the spaces of the following passage with the correct tense in passive voice of the verbs in brackets.