Grammar 3 Put the words in brackets in the past simple or past perfect tense.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 8 tháng 6 2019 lúc 11:06:57
Câu hỏi
(Đặt các từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành.)
Hướng dẫn giải
1. had had
2. attended
3. deleted, had received
4. got, stopped
5. had wasted, started
6. had edited, uploaded
Tạm dịch:
1. Tôi đã có một tài khoản email trong mười năm trước khi nó bị tấn công.
2. Tuần trước chúng tôi đã tham dự một bài trình bày về những lợi thế và bất lợi của mạng xã hội.
3. Jack đã xóa blog của mình sau khi anh ấy nhận được nhiều ý kiến tiêu cực.
4. Kể từ khi tôi mua điện thoại thông minh cho ngày sinh nhật của mình, tôi đã dừng việc sử dụng laptop của anh tôi để lướt Net.
5. Cha mẹ của tôi đã lãng phí rất nhiều thời gian của họ viết thư trước khi họ bắt đầu biết sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để kết nối với họ hàng cách đây hai tháng.
6. Tôi đã chỉnh sửa tất cả video của tôi trong kỳ nghỉ trước khi tôi tải lên blog của tôi.
Update: 8 tháng 6 2019 lúc 11:06:57
Các câu hỏi cùng bài học
- Pronunciation 1 Put the verbs from the box in the appropriate columns.
- Pronunciation 2 Listen to the sentences and pay attention to each verb. Write 1 or 2 or 3 in the column, corresponding to the pronunciation of the ending ed’ of each verb.
- Vocabulary 1 Complete the sentences with the words in the box.
- Grammar 1 Fill each gap with an appropriate preposition.
- Grammar 2 Match the two halves of the sentences.
- Grammar 3 Put the words in brackets in the past simple or past perfect tense.