Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2: Life in the countryside

ed7d70ca9c371a48ab464b1dbb78982a
Gửi bởi: đề thi thử 18 tháng 7 2017 lúc 19:57:08 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 0:26:52 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 625 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnGetting started trang 16 Unit SGK Ti ng Anh iế ớTheo nhóm, th lu và tìm cách mà Nguyên nh chuy mi quê.ả ềĐánh ch vào thích p. Tìm nh ng thành ng bài đàm tho tr nh ng ki aấ ủem.It's harvest time (Đn th gian thu ho ch i)ế ồ1. Nghe và đc.ọ1. Tr tiên các em đc qua dung bài đàm tho và nhìn tranh minh nh ng ýướ ữchính bài. dung bài này nói th gian thu ho ch vùng quê. Các em nên đc qua bàiủ ọđàm tho vài n, tạ ừv ng nào không hi các em có th dùng đi tra nghĩa và ch nghĩa phù dungự ộbài. Sau khi đã ng chính bài đàm tho i, lúc này các em đu CD lên nghe,ắ ậphát âm và đc theo. Ch nào đc nhanh ch nghe thì nghe i. đi vài cho đnọ ếkhi nào các em có th nghe và đc bài đàm tho ng đi rõ ràng. các nào là sinh ươ ởthành ph thì đây tr nghi thú .ố ịNguyen: Nguyên đang nói đây.Nick: Chào Nguyên, đây th nào i?ạ ồNguyên: Chào Nick! À, thú mình mong đi đy.ị ấNick: đang làm gì y?ậ ậNguyên: Nhi vi m. Đn th gian thu ho ch i, vì nhà mình giúp lúa lên xe trâu, nóề ắv nhà và ph lúa. ng lái xe đó ch a?ề ưNick: Ch a, nh ng mình mu m.ư ắNguyên: Và th nh thoáng mình di chăn trâu nh ng nam.ỉ ạNick: có không?ậ ớNguyên: Có vào ngày đu tiên mình. đã đn và chúng mình đi th di cùng nhau.ầ ềNick: có th mua con di đâu mi quê?ạ ềNguyên: Ng dân đây không mua di làm chúng. Ông mình đã làm cho mình conườ ộdi đy màu nh t, nh mà mình ng có. Nó trông th vĩ đi trên tr i.ề ờNick: mình ghen quá!Ồ ịNguyên: Ha... ha... ha... mình đoán y. Mình ng vui đây và có nhi đi khám phá.ậ ểNick: Nghe th tuy t!ậ ệNguyên: Và th đây ng nh di ra ch so thành ph .ọ ườ ốNick: Mình mong ng mình có th tham gia...ằ ểDoc24.vna. Nh ng câu nào đúng (T) hay sai (F)?ữ1. Nguyên đã không nghĩ cu ng mi quê có th thú (T)ộ ị2. Nguyên không bao gi tham gia cùng nh ng con trai trong vi chăn trâu. (F)ờ ệ3. Lúa đc chuy nhà trên xe i. (F)ượ ả4. Nick mu thăm mi quê vào mùa thu ho ch. (T)ố ạ5. Nguyên nghĩ ng cu ng thành ph nhanh cu ng mi quê. (T)ằ ềb. Tr nh ng câu sau.ả ỏ1. Bây gi Nguyên đâu?ờ ởHe’s in the countryside. Anh đang mi quê.ấ ề2. Khi nào anh đã có th i?ấ ớRight on his first day here. Ngày vào ngày đu tiên anh đây.ầ ở3. Con di cua Nguyên nh th nào?ề ếIt’s big and colorful. Nó và đy màu c.ớ ắ4. Nguyên có th ai?ể ớHis grandfather. Ông anh y.ộ ấ5. Nick có có mu đó Nguyên không?ố ớYes, he does. Có.c. Hoàn thành nh ng câu nh ng trong khung.ữ ừ1. colorful 2. move slowly 3. harvest time4. paddy fields 5. herding 6. buffalo­drawn cart1. Khi th có nhi màu sáng, nó thì đy màu c.ộ ắ2. Khi ng ta không i, di chuy ch ch m.ườ ậ3. th gian khi ng ta thu ho ch mùa đc là th gian thu ho ch.ộ ườ ượ ạ4. mà lúa đc là cánh đng lúa.ộ ượ ồ5. Em tôi đang trâu nó ra cho chúng ăn. Nó đang chăn trâu.ắ ủ6. Lúa đc lên chi xe trâu chuy nhà.ượ ềd. Theo nhóm, th lu và tìm cách mà Nguyên nh chuy mi quê.ả ềĐánh ch vào thích p. Tìm nh ng thành ng bài đàm tho tr nh ng ki aấ ủem.1. Anh thích nó. (? )ấDoc24.vn“ ... it’s more exciting than expected.”“ It looks great up there in the sky.”“ live more happily here, and there’s still lot more to explore.”2. nh ng ho đng hình nhố ả1 e: flying kite (th di u)ả ề2 f: hearding buffaloes (chăn trâu)3 a: riding horse (c ng a)ưỡ ự4 c: collecting water (l c)ấ ướ5 d: drying the rice (ph lúa)ơ6 b: loading the rice (t lúa)ả3. có th nghĩ nhi đi mà tr làm mi quê không? thành danhạ ộsách.They climb trees. Chúng leo cây.They go swimming in the river. Chúng đi sông.ơ ởThey go fishing in the river. Chúng đi câu cá sông.ởThey collect the fruits. Chúng đi hái trái cây.4 TRÒ CH I: TRÒ CH CH MI QUÊƠ ỀCh trò ch ch trong đi ng danh sách nh ng ho làng mi quê ph 3.ơ ầGiáo viên nói nh ho đng ng đi 1. Ng này di đt ho đng đó cho nhómỏ ườ ườ ộmình đoán. đi đoán sai, đi th đoán. Các đi thay nhau cho đn khi cế ượ ảcác ho đng đc đoán trúng. Đi nào có đi nhi nh th ng, norses (nh ng con ng a)ạ ượ ựbuffaloes (nh ng con trâu)ữB sung thêm cách ch i:ổ ơCác thành viên trong chia thành hai đi ch trò ch này. Hai tìm cái tên đtớ ộị ặcho đi mình hai cái tên sau: Horses nh ng con ng và Buffaloes (nh ng con trâu). Ch độ ốch nh ng ho đng mi quê trong tăng thêm ph ch tính trò ch i, điữ ộs có 10 giây tr i. Giáo viên (hay ng đi hành trò ch i, hay tr ng tài) nói nh ho tẽ ườ ạđng ng ti ng Anh (flying kite, loading the rice,...) ng đi Horses, ng này di tộ ườ ườ ảhành đng cho các inanh viên còn trong đi mình đoán. đi Horses đoán sai thì đi Buffaloesộ ộth đoán. Đi nào tr chính xác và không quá th gian cho phép đc đi m. tử ượ ượ ếthúc trò ch đi nào nhi đi th ng.ơ ắA Closer Look trang 18 Unit SGK Ti ng Anh iế ớDoc24.vnS ng trong ph và hoàn thành các câu. Nh ng hình th đúng đng .ử ừ1. Nghe và các .ặ ừ1. slow (ch m)ậ2. colorful (đy màu c)ầ ắ3. friendly (thân thi n)ệ4. hard (chăm ch )ỉ5. brave (can đm)ả6. boring (bu chán)ồ7. inconvenient (b ti n)ấ ệ8. vast (r ng n, bát ngát)ộ ớ9. peaceful (yên tĩnh, thanh th n)ả10. nomadic (thu du c)ộ ụ2. Đt các trong ph vào lo thích p. Vài có th đcặ ượĐ miêu tể Các từpeople (ng ta)ườ friendly, brave, boring, nomadic, colourfullife (cu ng)ộ slow, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic, colorfulscenery (phong nh)ả colourful, vast, peaceful3. nh ng danh danh trong khung đng .ố ride horse, camel(c ng a, đà)ưỡ ạcollect hay, water(đi c)ấ ướpick wild flowers, apples(hái hoa i, táo)ạDoc24.vnput up tent, pole(dimg u, t)ề ộherd the buffaloes, the cattle(chăn trâu, gia súc)4. ng trong ph và hoàn thành các câử u. Nhớ sử ng hình th đúng đngụ ột .ừ1. picking 2. inconvenient; collect3. herd 4. ridden, brave5. peaceful 6. Nomadic7. vast 8. put up, hard1. Khi mùa hè đn, chúng tôi thích hái qu mâm xôi.ế ả2. Làng tôi không có ch vào, th ti n. Chúng tôi ph giúp ba đi sông.ướ ướ ừ3. mi quê, tr con chăn gia súc khi chúng còn nh .Ở ỏ4. đã ng ng ch a? Mình nghĩ ai đó ph th can đm nó.ạ ưỡ ưỡ5. có th th giãn ngh ng mi quê. Th là bình yên.ạ ậ6. Cu ng du th khó khăn vì ng ta ph di chuy nhi u. 7.ộ ườ tr mi quêầ ềth bao la. Không có nh ng tòa nhà khóa đi nhìn.ậ ầ8. Chúng tôi làm vi cùng nhau ng căn này. Th là khó làm.ệ ậ5. Nghe và các Chú đn nh ng ph âm đôi đng đu.ặ ầ1. blackberry (qu mâm xôi) 2. clothing (qu áo)ầ3. climb (leo) 4. blind (mù)5. click (nh chu t) 6. clay (đt sét)ấ7. bloom (n hoa) 8. blossom (hoa cây ăn qu )ư ả9. clock (cái đng 10. clear (trong ch)ạ 6. Nghe và khoanh tròn nghe đc.ừ ượ1. blame 2. blast 3. blue 4. clock 5. close7. Nghe các câu và i.ặ ạ1. Gió đang th nh.ổ ạ2. Nh ng ng này đã leo đn đnh núi.ữ ườ ỉ3. Cây đy hoa.ở ầDoc24.vn4. Nhìn vào tr xanh trong.ầ ờ5. Ng mù có th đc đc ch Braille.ườ ượ ữA Closer Look trang 19 Unit SGK Ti ng Anh iế ớHoàn thành nh ng câu bên hình th so sánh thích hard, early, late. Fast, well vàữ ướ ủbadly.1. Hoàn thành đo văn bên hình th so sánh phù tính đc cho.ạ ướ ượ0. good 1. higher 2. easier3. better 4. more exciting 5. more convenient6. happier 7. more friendly 8. fast9. safer 10. bestTh nh tho ng tôi nghe nh ng ng quanh tôi nói ng là tr lên thành ph nỉ ườ ơlà mi quê. nói ng thành ph đem đn cho đa tr nhi giáo caoở ụh và ti đn nh ng ch n. Cu ng đó thú và ti n.ơ ơH có đúng, nh ng có đi mà có không bi t. Tôi th vui khi đây là ởm thành ph ào đông đúc. Ng thân mi quê thân thi ng thân thành ph Tôiộ ườ ườ ốbi con trai trong làng tôi. Cu ng đây không nhanh nh trên thành ph và tôi mế ảth an toàn n. Có nh lên là mà th nh nhà.ấ ở2. Hoàn thành các câu nh ng hình th so sánh phù tr ng trong khung.ớ ừ1. more slowly 2. more soundly 3. less traditionally4. more generously 5. more healthily1. có th nói ch không? Ti ng Anh mình không m.ạ ắ2. Sau ngày làm vi chúng tôi th ng ng ngon lành n.ộ ườ ơ3. Ngày nay ng ta ăn ít truy thông vì y, th khó nói đn qu gia nào.ườ ố4. Không ph luôn đúng khi nói ng ng giàu quyên góp hào phóng ng nghèoả ườ ườ5. mu thon th ph ăn ng lành nh n.ế ơ3. Hoàn thành nh ng câu bên hình th so sánh thích hard, early, late.ữ ướ ủFast, well và badly.1. better 2. faster 3. later4. harder 5. worse 6. earlierDoc24.vn1. Đi ki tra con th đy. ch ch ng con có th làm n.ể ơ2. Chúng ta tr ch t. có th lái xe nhanh đc không?ẽ ượ3. Vào ngày Ch nh t, chúng ta có th mu bình th ng.ủ ườ4. Ng nông dân ph làm vi chăm ch hon vào th gian thu ho ch.ườ ạ5. trông đy. có th lúc sáng nav không?ạ ơ6. tôi ph chúng tôi bò.ẹ ữ4. ch nh ng hình th so sánh hoàn thành các câu.ạ ướ ể1. more optimistically 2. popularly3. less densely populated 4. more quickly5. more easily 6. betterNg dân nh ng khu nông thôn Anh nói chuy quan ng lai so ng dânườ ươ ườ thành ph .ở ố1. Đ, nh ng khu nông thôn đc bi nhi tênỞ ượ ớmiên quê .2. ngôi làng ít nhi thành ph .ộ ố3. Ng dân thành ph ng nh ph ng nhanh thay đi so ng dân mi quê.ườ ườ ườ ề4. giúp có th dàng có đc thành ph so mi quê.ự ượ ề5. con trâu đi cày con ng a.ộ ự5. Vi nh ng câu tr cho câu bên i.ế ướ1. nào bình yên n, thành ph hay mi quê?ơ ềThe countryside is more peaceful. Mi quê bình yên n.ề ơ2. Cái gì làm vi tính toán nhanh n, máy tính hay con ng i?ệ ườA computer works faster at calculus.M máy tính làm vi nhanh n.ộ ơ3. Cái nào n, cu ng khu xa xôi hay th tr hi đi? Life in remote area isấ ạharder.Cu ng khu xa xôi thì khó khăn n.ộ ơ4. Thành ph nào đt n, Thành ph Chí Minh hay Hu ?ố ếHo Chi Minh City is more expensive.Thành ph Chí Minh đt n.ố ơ5. Ai có th ng n, đng hay con ng i?ể ườDoc24.vnAnimals can smell better than human beings.Đng có th ng con ng i.ộ ườCommunication trang 21 Unit SGK Ti ng Anh iế ớThái nh ng ng này đi nh ng tr nghi là gì? Đánh ch (? vào khungộ ườ ọthích p.ợMi quê thông qua con khách tham quan (du khách)ề ủ1. Đc nh ng bài vọ “Nh ng ngh mi quê”ữ ềDennis Luân Đôn Có th nhi không gian! Chúng ta có th ch quanh nh ng cánh đng và hétừ ồl mà không gây phi hà ai.ớ ềJulie Paris sông, hái qu mâm xôi (dâu đen), thu ong ong... tôi không bao giừ ờcó ngh nào thú n.ộ ơPhirun Phnom Penh Không c. Không đi n. Và ch có trung tâm gi trí cách đó m.ừ ướ ặKhông th đây lâu a.ể ữYumi Seoul Tôi yêu không gian bao la, không khí trong lành và giác do mi quê.ừ ềChúng là nh ng tr nghi mà tôi có th không bao gi có Seoul.ữ ởEmi Tokyo Tôi không phi khi thăm nh ng ch tr đó mà r.h ng ng đa ph ng bánừ ườ ươnh ng ph làm. Tuy nhiên, cu ng thành ph này hào ng n.ữ ơLan Hà Tu tôi đi đn mi quê và có tr nghi đu tiên công vi làm nông; đàoừ ệl tr ng rau và thu ho ch cà chua. Không th nào quên đc!ổ ượBob ng Kông Cu ng mi quê không hào ng chút nào. Th chán và ti n.ừ ệ2. Thái nh ng ng này đi nh ng tr nghi là gì? Đánh ch (?)ộ ườ ọvào khung thích p.ợ Tích cự Trung tính Tiêu cựDennis Luân Đônừ Julie Parisừ Phirun Phnom Penhừ ?Yumi Seoulừ Doc24.vnEmi Tokyoừ Lan Hà iừ Bob ng Kôngừ ?3. Làm theo nhóm. Tr nh ng bài đăng trong ph 1. Vi xu ng câu tr n.ả ạBob: In my opinion, the countryside has benefits that boring person would never discover. Helen from DevonshireBob: Theo ki tôi, mi quê có nhi ích mà ng nhàm chán không bao gi khám pháế ườ ờđc.ượHelen Devonshire Bob: think this is one of the reasons for urbanization.ừ Vu from Da NangBob: Tôi nghĩ đây là trong nh ng lý do cho vi đô th hóa.ộ Vũ Đà ngừ ẵTh lu và chia tr em p.ả ớSkills trang 22 Unit SGK Ti ng Anh iế ớLàm theo p. Ph ng tìm ra cái mà y/ cô thích ho không thích cu cặ ộs ng du c.ố ụ1. Đc nhanh đo văn và ch thích A, ho cho đo văn.ọ ạ1. B. The importance of cattle to nomads.S quan tr ng gia súc đi ng du c.ự ườ ụChúng tôi không ng cu ng bình th ng nh nhi ng khác. Chúng tôi ng cu cố ườ ườ ộs ng du c. Đi này có nghĩa là chúng tôi di chuy hay năm tìm đng ­ố ớcho gia súc chúng tôi. Gia súc mang đn cho chúng tôi các nhu u: ph a, th vàế ịqu áo.ầ2. c. The nomads’ home Nhà ng du củ ườ ụDoc24.vnChúng tôi ng trong cái ng du c, lo hình tr truy th ng. Nó giố ườ ữchúng tôi mát vào mùa hè và áp vào mùa đông, th chí khi nhi gi còn ­50 c. Nó cóẻ ộth đc ng sau đó xu ng và chuy đi.ể ượ ể3. A. Nomadic children’s lives Cu ng nh ng đa tr du cộ ụH các năm, chúng tôi bao quanh đng bao la, nh ng dòng sông và núi. Chúng tôi pầ ặvài ng th gi bên ngoài. Khi chúng tôi nh chúng tôi ch trên cánh đng nh ng con t.ườ ậNg là thân nh chúng tôi. đa tr du nào cũng có th ng a. Chúng tôiự ưỡ ựh nh giúp trong gia đình, vi nhà cho đn công vi ng nh chăn gia súc.ọ ưChúng tôi cũng ph tr nên dũng m.ọ ả2. iố nh ng miêu nh ng đo văn.ữ ạ1 b: ger circular tent in which Mogolian nomads live (m căn hình tr mà ng du Mông ng trong đó)ộ ườ ố2­ d: dairy products milk, butter, cheese (s ph a, pho mai)ả ơ3 e: cattle cows, goats, buffaloes (c bò, dê, trâu)ưỡ4 a: nomadic life life on the move (cu sông du cu ng di chuy n)ộ ể5 c: pastures grasslands (đng cánh đng )ồ ỏ3. Đc đo văn và ch câu tr nh tọ A, B, ho Dặ1 A. Chúng tôi ng cu ng khác nh ng ng khác.ố ườ2 c. Chúng tôi ph di chuy tìm th ăn cho gia súc.ả ứ3 A. Gia súc chúng tôi có th cung cho chúng tôi các nhu u.ể ầ4 B. Khi chúng tôi chuy đn i, chúng tôi ng cái dành cho ng du c.ể ườ ụ5 B. Tr em du ng thiên nhi và đng chúng nh là ch i.ẻ ơ6 D. Tr em Mông Gobi cách giúp làm công vi nhà.ẻ ệ4. Làm theo p. Ph ng vặ nấ tìm ra cái mà y/ cô thích ho không thích ềcu sộ ng du c.ụA What do you like about their nomadic life?B thích gì cu ng du ?ạ ọB: Well, the children can learn to ride horse.À, tr em có th ng a.ẻ ưỡ ựA: And what don’t you like about it?