Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 1

ffccf7bac95b19781d23f0ccf2a1a36a
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 29 tháng 1 2021 lúc 23:44:44 | Được cập nhật: 2 giờ trước (21:17:54) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 680 | Lượt Download: 10 | File size: 0.014871 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Grammar: 1.Gerund (Danh động từ) a)Định nghĩa: Danh động từ được tạo bởi một động từ thêm “ing” phía sau thành V-ing, có chức năng như một danh từ trong câu. Danh động từ có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu b)Cách dùng: -Làm chủ ngữ: Ex: Playing sports help people feel healthier. -Làm bổ ngữ cho động từ: Ex:My favaorite activity is reading books. -Làm tân ngữ của động từ Ex:Chi enjoys doing DIY in her free time. -Dùng sau giới từ và liên từ. Ex1: I am interested in learning English. Ex2: Lan watched TV after doing her homeworks. -Dùng sau một số cụm từ và động từ:enjoy, detest, fancy, love, like, hate, can’t bear, be used to, get used to, look forward to,... Ex:Mai loves making a pricot jam. 2.To-infinities(động từ nguyên mẫu có to) *Cách dùng: - Chủ ngữ của câu: Ex: To become a famous writer is her dream. - Bổ ngữ cho chủ ngữ: Ex: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand. - Tân ngữ của động từ Ex: It was late, so we decided to take a taxi home. - Tân ngữ của tính từ Ex: I’m pleased to see you. - Sau các động từ: Agree , appear, ask, expect, invite, want, wish, hope, promise, decide, tell, learn, fail (thất bại), plan,… Ex:I learnt to speaking English. - Trong các cấu trúc: It takes / took + Object + thời gian + to-inf Ex: It took me 2 hours to cook lunch. + chỉ mục đích Ex: I learn English to communicate with foreign. + bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf I have some letters to write. Is there anything to eat? It + be + adj + to-inf: thật … để .. Ex: It is interesting to study English S + be + adj + to-inf Ex: I’m happy to receive your latter. + S + V + too + adj / adv + to-inf + S + V + adj / adv + enough + to-inf + S + find / think / believe + it + adj + to-inf Ex: I find it difficult to learn English vocabulary. 3.Động từ chỉ sở thích: Một số động từ chỉ sở thích thông dụng: adore (mê, thích), love (yêu, thích), like (thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), prefer (thích hơn), don’t mind (không ghét lắm), dislike (không thích), don’t like (không thích), hate (ghét) detest (ghét cay ghét đắng) - Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để diễn đạt sở thích chung ta dùng gerund(động từ thêm -ing). Ex:I dislike watching horror films. - Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking) theo sau bởi dạng thêm -ing (G) hoặc dạng nguyên mẫu có to (to-infìnitive) của động từ mà không có sự thay đổi về nghĩa. Đó là love (yêu, thích), like (thích) prefer (thích hơn) và hate (ghét). Ex:I love playing chess.=I love to play chess.