Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải bài tập SGK Địa lý lớp 9 bài 9: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp và thủy sản

58ebc401f0a44916167b8b0f83116a70
Gửi bởi: ngọc nguyễn 17 tháng 1 2019 lúc 16:46:11 | Được cập nhật: 12 giờ trước (11:38:14) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 539 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI 9: GI BÀI PHÁT TRI VÀ PHÂN LÂM NGHI VÀ THUẢ ỶS I. TR CÂU GI BÀI Ữ1. vào ng 9.1, hãy cho bi các lo ng ta. ướTr i: ờ- Trong ng di tích ng 11,6 tri ha, có kho ng 6/10 là ng phòng và ngổ ừđ ng, 4/10 là ng xu t. ấ2. vào ng 9.1, hãy cho bi ng phòng chi bao nhiêu ph trăm di nự ệtích ng và đóng vai trò quan tr ng nh th nào? ướ ếTr i:ả ờ- ng phòng chi kho ng 46,6% di tích ng c. ướ- nghĩa: Phòng ch ng thiên tai, môi tr ng (ch ng lũ, ch ng xóiố ườ ốmòn, bi n, ch ng cát bay,...). ố3. Vi tr ng ng đem ích gì? sao chúng ta ph khai thácệ ừv ng? ừTr i: ờ- ích: ợ+ Cung i; cung nguyên li cho công nghi p; cho li u,... ượ ệ+ Góp ph đi hoà môi tr ng sinh thái. ườ+ Góp ph phòng ch ng thiên tai, môi tr ng (ch ng lũ, ch ng xóiầ ườ ốmòn, bi n, ch ng cát bay,...). ố+ ngu gen, các sinh thái nhiên,... ự- Con ng không th ng vi khai thác ng vì nh ng ích mình. Nh ng điườ ưđôi khai thác là ph ng tránh ki ng, ích cho cớ ảth hi và cho các th mai sau. ệ4. Hãy cho bi nh ng khó khăn do thiên nhiên gây ra cho ngh khai thác và nuôiế ềtr ng thu n. ảTr i: ờ- Bão và gió mùa Đông làm bi ng đã ch ngày ra kh i, nhi khi gây thi tắ ệh ng và a. ườ ủ- vùng ven bi n, môi tr ng suy thoái và ngu thu suy gi mỞ ườ ảkhá nh. ạ5. Hãy so sánh li 1990 và năm 2002, rút ra nh xét phát tri aố ủngành thu n. ảTr i: ờTrong giai đo 1990 2002: ạ- ng thu tăng nhanh (g n). ượ ầ- ng thu nuôi tr ng tăng nhanh (5,2 n) ng thu khai thácả ượ ượ ả(g 2,5 n). ầ- Trong giá tr ng thu n, tr ng thu khai thác chi 68%. ượ II. TH HI CÂU VÀ BÀI CU BÀIỢ 1. Hãy xác nh trên hình 9.2 các vùng phân ng ch u. ếTr i:ả Tây Nguyên. Trung ộ- Duyên Nam Trung ộ- Trung du và mi núi ộ- Đông Nam ộ2. Hãy xác nh trên hình 9.2 các nh tr ng đi ngh cá. ềTr i: ờCác nh duyên Nam Trung và Nam (d là các nh, Kiên Giang, Cà Mau,ỉ ỉBà Vũng Tàu, Bình Thu n).ị 3. Căn vào ng 9.2 (trang 37 SGK), hãy bi ch ng bi di nứ ảl ng thu các năm 1990 và 2002. ượ ủH ng n: ướ ẫV bi ghép: Có hai nhóm trên bi nhóm năm 1990 và tẽ ộnhóm năm 2002. nhóm có hai t, th hi ng thu khaiủ ượ ảthác và th hi ng thu nuôi tr ng. Chi cao ng iộ ượ ớgiá tr ng thu khai thác hay thu nuôi tr ng ng năm. Chú ý,ị ượ ừl phù gi (Ví ng 400 lcm). ấ- Tr hoành th hi năm (hai năm 1990 và 2002), tr tung th hi giá tr ngụ ượ(nghìn n). ấ- Tên bi là: Bi ng thu năm 1990 và 2002. ượ III. CÂU Ọ1. ng xu là: ấA. Các khu ng ngu các sông. ồB. Các cánh ng ch cát bay ven bi n, ểC. Các ng ng ven bi n. ểD. ng nguyên li gi y. ấ2. ch phép khai thác trong khu c: ượ ựA. ng xu t. B. ng phòng ộC. ng ng. D. ng phòng và ng xu t. ấ3. Ng tr ng nh là tên khác ng tr ng: ườ ườA. Cà Mau Kiên Giang. B. Ninh Thu Bình Thu Bà Vũng Tàu. ịC. Phòng Qu ng Ninh. ảD. Qu Hoàng Sa, qu Tr ng Sa. ườ4. thu cho nuôi tr ng thu là: ướ ặA. Bãi tri u. B. phá. ầC. Các ng ng n. D. Các vùng, nh. ị5. Ngh cá phát tri nh các nh: ỉA. Duyên Nam Trung và Nam ộB. Trung và Nam ộC. Nam và ộD. và duyên Nam Trung .ắ