Giải bài tập SGK Địa lý lớp 9 bài 15: Thương mại và du lịch
Gửi bởi: đề thi thử 22 tháng 8 2017 lúc 18:11:30 | Được cập nhật: 9 giờ trước (2:35:14) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 605 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập địa 9 học kì 1
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II DL9
- HSG Địa 9 Thanh Chương 2008-2009
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo (tiếp theo)
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 36: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long (tiếp theo)
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 35: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
- Lý thuyết Địa lý lớp 9 bài 31: Vùng Đông Nam Bộ
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Doc24.vnĐA LÍ BÀI 15: GI BÀI TH NG VÀ DU CH ƯƠ I. ĐT ĐC ƯỢ Trình bày đc tình hình phát tri và phân ngành ch Th ng i, duượ ươ ạl ch. ị Xác đnh trên tuy đi du ch ch u. II. KI TH ẢA. th ng ươ là th tr ng th ng nh t. Hàng hoá dào, đa ng, do thông. Hả ướ ườ ệth ng các ch ho đng thành th và nông thôn. ị Ho đng th ng gi các vùng trong khác nhau: ng bán vàạ ươ ướ ẻdoanh thu ch tiêu dùng nh Đông Nam sau đó đn Đng ng sông uị ửLong và Đng ng sông ng; th nh Tây Nguyên. ở Hai trung tâm th ng i, ch và đa ng nh t: TP. Chí Minh, Hà i. ươ ộB. Ngo th ng ươ nghĩa: Có tác ng trong vi c: ệ+ Gi quy đu ra cho các ph m. ẩ+ Đi công ngh ệ+ ng xu ch ng cao. ượ+ thi đi sông nhân dân. ờ hàng xu kh u: Hàng công nghi ng và khoáng n; hàng công nghi nh vàặ ẹti th công nghi p; hàng nông, lâm, thu n. ả+ hàng nh kh u: Máy móc thi nguyên li u, nhiên li u... ệ Hi nay, ta buôn bán nhi Nh n, các ASEAN, Trung Qu c, Hànệ ướ ướ ốQu c, Ôxtrâylia, vùng lãnh th nh Đài Loan, ng Công, th tr ng châu Âuố ườvà Mĩ. ắDoc24.vnDoc24.vnC. Du ch ị nghĩa: Đem ngu thu nh n. ớ+ Góp ph ng giao gi ta các trên th gi i. ướ ướ ớ+ thi đi ng nhân dân. ố Tài nguyên du ch giàu có: ị+ Tài nguyên du ch nhiên (phong nh, bãi đp, khí t, có nhi đng tị ậquý hi m,...). ế+ Tài nguyên du ch nhân văn (các công trình ki trúc, di tích ch truy nị ềth ng, các làng ngh truy th ng, văn hoá dân gian,...). ố+ Nhi đa đi du ch ti ng đã đc công nh là di th gi i: nh Hề ượ ạLong, Đng Phong Nha, đô Hu Di tích Mĩ n, Ph An. ộ Khách du ch trong và qu ngày càng đông. ướ ế ph du ch đa ng. III. TR CÂU GI BÀI Ữ1. Quan sát hình 15.1, hãy cho bi ho đng th ng trung nhi nh ươ ởnh ng vùng nào ta? ướTr i:ả Ho đng th ng trung nhi nh Đông Nam sau đó ti đn là Đngạ ươ ồb ng sông ng và Đng ng sông Long. ửư2. Hãy nh xét bi (hình 15.1. ng bán hàng hóa và doanh thu chậ ịv tiêu dùng phân theo vùng năm 2002) và tên các hàng xu kh ch cụ ực ta mà em bi t. ướ ếTr i:ả Nh xét: Trong giá tr xu kh ta năm 2002, chi tr ng nậ ướ ớnh là hàng công nghi nh và ti th công nghi p, ti đn là hàng công nghi pấ ệDoc24.vnDoc24.vnn ng và khoáng n, sau cùng là hàng nông, lâm, thu n. ả Các hàng xu kh ch ta: ướ+ Khoáng n: thô, than đá,... ầ+ Nông n, thu n: o, cà phê, đi u, tôm, cá, đông nh,... ạ+ ph công nghi ch bi n: Hàng may, đi ,... IV. TH HI CÂU VÀ BÀI CU BÀI Ố1. Hà và Thành ph Chí Minh có nh ng đi ki thu nào tr thành cácộ ởtrung tâm th ng i, ch nh c? ươ ướTr i: ờĐi ki thu hai thành ph ố Có trí đc bi thu i. ợ Đây là hai trung tâm kinh nh c. ướ Hai thành ph đông dân nh ta. ướ trung nhi tài nguyên du ch. ị2. Hãy xác đnh trên Vi Nam trung tâm du ch ti ng. ượ ếTr i: ờHà i, TP. Chí Minh, Hu Đà ng, Long, Phòng, Nha Trang, Đà t, nộ ầTh ơ3. Vì sao ta buôn bán nhi nh th tr ng khu châu Tháiướ ườ ựBình ng? ươTr i: ờ Đây là khu ta. ướ Khu đông dân và có phát tri nhanh. V. CÂU CỎ 1. ng bán hàng hoá và doanh thu ch tiêu dùng năm 2002 cao nh tổ ấDoc24.vnDoc24.vnthu vùng ềA. Đng ng sông ng. B. Duyên Nam Trung ộC. Đông Nam D. Đng ng sông Long. ử2. Hai trung tâm th ng i, ch ta là ươ ướA. Hà i, TP. Chí Minh. B. Hà i, Phòng ảC. TP. Chí Minh, Th D. Th Đà Năng. ơ3. Trong giá tr xu kh năm 2002, tr ng hàng công nghi nh vàơ ẹti th công nghi là. ệA. 40,4%. B. 40,5%. C. 40,6%. D. 40,7%. 4. ta hi buôn bán ch nhi th tr ng ướ ườA. khu châu Thái Bình ng. B. Nh n. ươ ảC. ASEAN. D. Châu Phi. 5. Lo nào sau đây không thu tài nguyên du ch nhân văn?ạ A. Công trình ki trúc. B. truy th ng, ốC. Hang đng cacxt D. Làng ngh truy th ng.ề ốDoc24.vn