Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Giải bài tập Địa 9 bài 2: Dân số và gia tăng dân số

1e0a60f8f5e6dc4c567c74da0befc054
Gửi bởi: ngọc nguyễn 17 tháng 1 2019 lúc 16:39:56 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 15:53:21 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 475 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BÀI 2: GI BÀI DÂN VÀ GIA TĂNG DÂN SẢ ỐI. TR CÂU GI BÀI Ữ1. Quan sát hình 2.1, nêu nh xét tình hình tăng dân ta. Vì sao lậ ướ ệgia tăng nhiên dân gi nh ng dân tăng nhanh? ẫTr i: ờa) Nh xét tình hình tăng dân ta 1954 2003, dân tăng nhanhậ ướ ốliên c. ụ- gia tăng dân khác nhau qua các giai đo n: ạ+ Dân gia tăng nhanh trong giai đo 1954 1960, do có nh ng ti chămố ềsóc ng nhân dân thi so giai đo tr (đ ng khó khăn,ế ượ ướ ốchi tranh, ch chăm sóc đã làm cho sinh cao, gi m. ả+ 1970 2003, gia tăng nhiên có xu ng gi m, nh th hi chínhừ ướ ốsách ho ch hoá dân ốb) dù gia tăng nhiên gi nh ng hàng năm, dân ta ti cặ ướ ụtăng thêm kho ng tri ng i, do: ườ- Quy mô dân ta n. ướ ớ- dân ta tr các nhóm tu tr có tr ng cao, do đó tu sinh vàơ ướ ẻ"ti năng sinh " còn cao. ẻ2. Dân đông và tăng nhanh đã gây ra nh ng qu gì? ảTr i: ờDân đông và tăng nhanh đã ra nh ng bách văn hoá, giáo c,ố ụgi quy vi làm cho ng vào tu lao ng. ườ ướ ộ3. Nêu nh ng ích gi gia tăng nhiên dân ta. ướTr i: ờ- kinh Góp ph vào tăng năng su lao ng, góp ph nhanh tăngề ựtr ng kinh c, tăng thu nh bình quân ng i,... ưở ướ ườ- nâng cao ch ng cu ng ng dân: đi ki nâng cao ,ề ượ ườ ếch nh, chăm sóc con cái, giáo c, thi ng, th ng các phúc xãữ ưở ợh i, tăng tu th ,... ọ- môi tr ng: Gi áp tài nguyên và môi tr ng ng. ườ ườ ố4. vào ng 2.1, hãy xác nh các vùng có gia tăng nhiên dân caoự ốnh t, th nh t; các vùng lãnh th có gia tăng nhiên dân cao nấ ơtrung bình c. ướTr i:ả Vùng có gia tăng nhiên dân cao nh t: Tây Nguyên. ấ- Vùng có gia tăng nhiên dân th nh t: ng ng sông ng. ồ- Các vùng lãnh th có gia tăng nhiên dân cao trung bình c:ổ ướTây c, Trung Duyên Nam Trung Tây Nguyên. ộ5. vào ng 2.2, hây nh xét:ự dân theo nhóm tu ta th kì 1979 1999. ướ ờ- hai nhóm dân nam, th kì 1979 1999. ờTr i:ả dân theo nhóm tu ta th kì 1979 1999 có bi nh sau: ướ ư+ Nhóm tu 0-14 gi m. ả+ Nhóm tu 15-59 tăng. ổ+ Nhóm tu 60 tr lên tăng. ở- hai nhóm dân nam, th kì 1979 1999 có bi theo ng: ướ+ nam trong ng dân tăng ch 1979 1989, sau đó tăng nhanh tỉ ừ1989 1999, nh ng ch m. ậ+ trong ng dân gi năm 1979 cho năm 1999. ế+ Trong theo gi ba năm 1979, 1989, 1999, cao nam. II. TH HI CÂU VÀ BÀI CU BÀI ỐGi bài trang 10 SGK lý 9: Hãy cho bi dân và tình hình gia tăng dânả ốs ta. ướTr i: ờ- dân ta năm 2003 là 80,9 tri ng (năm 2007 là 85 tri ng i). ướ ườ ườ- Tình hình gia tăng dân ta: ướ+ 1954 2003, dân tăng nhanh liên c. ụ+ gia tăng dân khác nhau qua các giai đo n: Dân gia tăng nhanh trong giaiự ấđo 1954 1960; 1970 2003, gia tăng nhiên có xu ng gi m. ướ ả+ Hi nay, dân Vi Nam đang chuy sang giai đo có su sinh ng th pệ ươ ấ(năm 1999, gia tăng nhiên là 1,43%). Tuy th năm, dân ta ti pỉ ướ ết tăng thêm kho ng tri ng i. ườ+ gia tăng dân khác nhau gi các vùng: Vùng có gia tăng nhiên dânỉ ủs cao nh là Tây Nguyên, vùng có gia tăngố nhiên dân th nh là ngự ồb ng sông ng. Các vùng lãnh th có gia tăng nhiên dân cao trungằ ơbình là Tây c, Trung Duyên Nam Trung Tây Nguyên. ướ ộGi bài trang 10 SGK lý 9: Phân tích nghĩa gi gia tăngả ệdân và thay dân ta.ố ướ Tr i:ả a) nghĩa gi gia tăng dân ố- kinh Góp ph vào tăng năng su lao ng, góp ph nhanh tăngề ựtr ng kinh c, tăng thu nh bình quân ng i,... ưở ướ ườ- nâng cao ch ng cu ng ng dân: đi ki nâng cao ,ề ượ ườ ếch nh, chăm sóc con cái, giáo c, thi ng, th ng các phúc xãữ ưở ợh i, tăng tu th ,... ọ- môi tr ng: Gi áp tài nguyên và môi tr ng ng. ườ ườ ốb) nghĩa thay dân ta ướ- Th hi xu ng chung là dân ta ng không còn tr ướ ướ ướ ẻ- tr ng cao dân nhóm tu 0-14 ra nh ng bách văn hoá, yỉ ềt giáo c, gi quy vi làm cho ng đang vào tu lao ng. ườ ướ ộGi bài trang 10 SGK lý 9:ả vào ng sô li 2.3 trang 10 SGK (Tự ỉsu sinh và su dân ta th kì 1979 1999): ướ ờ- Tính (%) gia tăng nhiên dân qua các năm và nêu nh xét. ậ- bi th hi tình hình gia tăng nhiên dân ta th kì 1979 -ẽ ướ ờ1999.Tr i: ờa) Tính (k qu ng)ế ảNăm 1979 19891 1999T su sinh (%)ỉ 32,5 31,3 19,9T su (%)ỉ 7,2 8,4 5,6T gia tăng nhiên ự(%) 2,53 2,29 1,43- Nh xét: gia tăng nhiên gi qua các năm. ảb) ng bi bi ng. Trên cùng tr to hai ng:ướ ườ ườM ng th hi su ng th hi su sinh. Kho ng cách gi haiộ ườ ườ ữđ ng đó chính là gia tăng nhiên dân ườ III. CÂU CỎ 1. dân ta hi nay (năm 2006) ng ướ ứA. th 12 th gi i. B. th 13 th gi i, ớC. th 14 th gi i. D. th 15 th gi i. ớ2. gia tăng nhiên dân ta cao nh vào năm ướ ấA. 1958. B. 1959. C. 1960. D. 1961. 3. năm dân ta tăng thêm kho ng ướ ảA. 1,0 tri ng i. ườ B. 1,5 tri ng i, ườC. 2,0 tri ng i. ườ D. 2,5 tri ng i. ườ4. Vùng có gia tăng nhiên dân nh ta là ướA. Trung B. Tây Nguyên. C. Trung du và mi núi D. ng ng sông Long. ử5. ta có dân ướ ốA. già. B. đang già. C. tr D. tr