Exercise 3: Choose the sentences that have objects and then change them to the passive voice.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 13 tháng 6 2019 lúc 16:29:56
Câu hỏi
(Chọn câu có bổ ngữ và sau đó đổi sang bị động.)
Hướng dẫn giải
1. An will pay the bill.
=> The bill will be paid by An.
giải thích: “pay” là ngoại động từ vì theo sau có “the bill” => chuyển thành câu bị động với “the bill” là chủ ngữ.
Tạm dịch: An sẽ thanh toán hóa đơn.
2. Sue will come tomorrow.
giải thích: “come” là nội động từ vì sau đó không có bổ ngữ hay tân ngữ, “tomorrow” là trạng từ chỉ thời gian. => không thể chuyển thành câu bị động
Tạm dịch: Sue sẽ đến vào ngày mai.
3. The hotel supplies towels.
=> Towels are supplied by the hotel.
giải thích: “supplies” là ngoại động từ => chuyển thành câu bị động với “towels” làm chủ ngữ.
Tạm dịch: Khách sạn cung cấp khăn ăn.
4. Accidents happen every day.
giải thích: “happen” là nội động từ nên không có bổ ngữ => không thể chuyển thành câu bị động.
Tạm dịch: Tai nạn xảy ra hàng ngày.
5. Everyone noticed my mistakes.
=> My mistakes were noticed.
giải thích: “supplies” là ngoại động từ => chuyển thành câu bị động với “towels” làm chủ ngữ.
Tạm dịch: Mọi người đều nhận thấy những sai lầm của tôi.
6. The train arrived at three.
giải thích: “arrived” là nội động từ, “at three” là trạng từ chỉ thời gian => không thể chuyển thành câu bị động
Tạm dịch: Xe lửa đến lúc 3h.
7. The news didn't surprise me.
=> I wasn't surprised by the news.
giải thích: “surprised” là ngoại động từ => chuyển thành câu bị động với I làm chủ ngữ.
Tạm dịch: Tin tức không làm tôi ngạc nhiên.
8. Birds fly in the sky.
giải thích: “fly” là nội động từ => không thể chuyển thành câu bị động.
Tạm dịch: Chim bay trên bầu trời.
9. An old man told the story.
=> The story was told by an old man.
giải thích: “told” là ngoại động từ => chuyển thành câu bị động với “the story” làm chủ ngữ.
Tạm dịch: Một ông lão kể câu chuyện.
10. Sue laughed loudly.
giải thích: “laugh” là nội động từ nên không thể chuyển thành câu bị động.
Tạm dịch: Sue cười lớn.
Update: 13 tháng 6 2019 lúc 16:29:56
Các câu hỏi cùng bài học
- Listen and repeat
- Practise reading these sentences.
- Exercise 1: Which of the following verbs can have an object, and which cannot?
- Exercise 2: Which verbs in the following sentences are T (transitive) and which are I (intransitive). Tick the right column.
- Exercise 3: Choose the sentences that have objects and then change them to the passive voice.