Đề thi HSG Địa lí 11, cụm Mê Linh - Sóc Sơn, năm học 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 6:46:03 | Được cập nhật: 22 giờ trước (11:52:06) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 701 | Lượt Download: 27 | File size: 0.09984 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đáp án các mã đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 724 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 723 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 721 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 722 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 718 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 717 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 719 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 720 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 713 năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI CÁC TRƯỜNG CỤM SÓC SƠN – MÊ LINH |
KỲ THI OLYMPIC LỚP 11 NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu I. (5,0 điểm)
1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
2. (3,0 điểm) Dựa vào lược đồ dưới đây, cho biết vị trí địa lí và tài nguyên của Tây Nam Á có gì đặc biệt. Tại sao vấn đề chính trị, xã hội ở Tây Nam Á luôn bất ổn định?
Câu II. (6,0 điểm)
1. (2,5 điểm) Vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc lại chủ yếu tập trung ở miền Đông?
2. (3,5 điểm) Hãy trình bày các hậu quả do nhiệt độ Trái Đất tăng lên và tầng ô dôn bị thủng đối với đời sống trên Trái Đất. Giải thích câu nói: Trong bảo vệ môi trường, cần phải “tư duy toàn cầu hành động địa phương”.
Câu III. (5,0 điểm)
1. (4,0 điểm) Cho bảng số liệu:
Sự biến động cơ cấu dân theo nhóm tuổi của Nhật Bản
Năm |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
2025 (dự kiến) |
Số dân (triệu người ) |
83 |
104 |
126 |
127,7 |
117 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
11,7 |
Từ 15- 64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69,0 |
66,9 |
60,1 |
Trên 65 tuổi (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
28,2 |
a. Số người trên 65 tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 – 2025
b. Hãy nhận xét xu hướng biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản. Xu hướng biến đổi đó gây hậu quả gì cho Nhật Bản hiện nay.
2. (1,0 điểm) Kể tên 11 quốc gia Đông Nam Á. Cho biết quốc gia nào chưa gia nhập ASEAN?
Câu IV. (4,0 điểm) Cho bảng số liệu:
Giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2014
Năm |
2000 |
2005 |
2007 |
2010 |
2014 |
GDP (tỷ USD) |
259,7 |
764,0 |
1299,7 |
1524,9 |
1860,6 |
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) |
10,0 |
6,4 |
8,5 |
4,5 |
0,6 |
1. (2,0 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2014.
2. (2,0 điểm) Nhận xét và giải thích.
--------------------- HẾT --------------------