Đáp án các mã đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 7 2022 lúc 13:20:25 | Được cập nhật: hôm qua lúc 12:16:22 | IP: 2001:ee0:4ba8:b910:bcca:bcfd:4c12:12c Kiểu file: DOC | Lượt xem: 114 | Lượt Download: 0 | File size: 0.098304 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đáp án các mã đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 724 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 723 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 721 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 722 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 718 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 717 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 719 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 720 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 713 năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TRẮC NGHIỆM: 1 Câu đúng = 0,33 đ. 3 câu đúng = 1 điểm.
Mã |
701 |
702 |
703 |
704 |
705 |
706 |
707 |
708 |
709 |
710 |
711 |
712 |
713 |
714 |
715 |
716 |
717 |
718 |
719 |
720 |
721 |
722 |
723 |
724 |
|
Câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
A |
B |
C |
D |
A |
D |
D |
C |
C |
D |
C |
D |
C |
A |
D |
B |
C |
D |
C |
B |
D |
C |
C |
D |
|
2 |
C |
D |
A |
A |
B |
A |
B |
A |
D |
B |
C |
C |
D |
D |
A |
C |
D |
B |
C |
D |
B |
B |
D |
B |
|
3 |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
C |
C |
D |
D |
D |
B |
C |
B |
C |
C |
B |
D |
B |
C |
C |
B |
C |
B |
|
4 |
A |
A |
D |
A |
B |
C |
C |
C |
A |
A |
D |
A |
A |
A |
A |
B |
C |
B |
B |
D |
B |
B |
B |
D |
|
5 |
C |
C |
C |
A |
C |
B |
A |
C |
A |
D |
D |
B |
D |
C |
C |
D |
A |
D |
C |
B |
A |
D |
A |
C |
|
6 |
B |
A |
C |
C |
D |
D |
D |
D |
C |
B |
B |
B |
A |
B |
A |
C |
B |
D |
B |
A |
A |
A |
C |
C |
|
7 |
A |
B |
C |
C |
D |
A |
A |
D |
A |
C |
A |
D |
B |
B |
D |
B |
B |
C |
B |
B |
D |
A |
A |
A |
|
8 |
D |
D |
D |
B |
B |
C |
C |
A |
D |
C |
B |
C |
B |
C |
D |
A |
C |
B |
A |
C |
D |
D |
B |
A |
|
9 |
C |
D |
D |
A |
A |
A |
D |
D |
B |
B |
C |
D |
A |
B |
B |
A |
B |
D |
D |
D |
C |
C |
B |
B |
|
10 |
B |
A |
D |
C |
C |
B |
B |
A |
A |
A |
B |
B |
B |
B |
C |
B |
D |
B |
D |
A |
C |
B |
C |
A |
|
11 |
D |
D |
B |
B |
D |
A |
B |
B |
B |
D |
B |
A |
B |
D |
B |
D |
D |
A |
B |
B |
D |
A |
C |
B |
|
12 |
B |
D |
A |
B |
B |
B |
B |
B |
B |
A |
B |
C |
C |
D |
B |
B |
C |
C |
D |
B |
A |
A |
B |
C |
|
13 |
D |
C |
C |
B |
B |
B |
A |
B |
C |
C |
A |
D |
B |
A |
A |
D |
B |
C |
A |
A |
A |
A |
A |
D |
|
14 |
B |
C |
B |
C |
A |
D |
C |
D |
D |
B |
A |
A |
D |
C |
B |
A |
A |
A |
A |
C |
B |
D |
D |
B |
|
15 |
B |
B |
B |
D |
D |
B |
C |
C |
C |
B |
B |
D |
D |
A |
C |
B |
A |
A |
B |
C |
B |
C |
D |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
CÁC MÃ ĐỀ 701,703, 705,707,709,711,713,715,717,719,721,723.
Câu |
Nội dung |
Điểm |
||||||||||||
Câu 1 |
a/ Nêu những nguyên nhân bất ổn về chính trị, xã hội ở khu vực Tây Nam Á. |
1 điểm |
||||||||||||
- Vị trí mang tính chiến lược, nằm ở ngã ba đường của ba châu lục Á, Âu, Phi. - Có nguồn tài nguyên khoáng sản dầu, khí trữ lượng rất lớn, phân bố quanh vịnh Pecxich. - Xung đột sắc tộc, tôn giáo với sự tồn tại các vấn đề dân tộc mang tính lịch sử các tôn giáo, tín ngưỡng khác biệt và các phần tử cực đoan của các tôn giáo,các giáo phái. - Sự can thiệp mang tính vụ lợi của các thế lực bên ngoài và nạn khủng bố. |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
|||||||||||||
b/ Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân? |
2 điểm |
|||||||||||||
|
* Là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới : a/ Biểu hiện : chiếm 31% GDP thế giới ( 2004). Lớn hơn cả Hoa Kỳ và Nhật Bản ( 0,5 đ). b/ Nguyên nhân : Do EU đã thành công trong việc tạo ra một thị trường chung có khả năng đảm bảo cho con người, hàng hóa, dịch vụ, tiền vốn được tự do lưu thông giữa các nước thành viên ( 0,5đ) và sử dụng đồng tiền chung – đồng Ơ Rô ( 0,25đ) * Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới : a/ Biểu hiện : EU chiếm 37,7% trong xuất khẩu thế giới.( 0,25đ) b/ Nguyên nhân : Do EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan trong buôn bán nội khối ( 0,25đ) và có chung một mức thuế quan trong buôn bán với các nước ngoài EU ( 0,25đ ). |
0,5
0,75
0,75 |
||||||||||||
Câu 2 |
a/ Tính : 1820 :100% , 1920: 1050%, 1988: 2450%, 2005: 2695%; 2017: 3275%. Cứ đúng 2 năm được 0,25 đ , từ 3 đến 4 năm được 0,5 đ. Hoặc HS có thể lập bảng sau đều được:
|
0,5 điểm
|
||||||||||||
b/ Nhận xét và giải thích |
1,5 điểm |
|||||||||||||
* Dân số : - DS Hoa Kỳ liên tục tăng từ 1982 đến 2017 (0,25đ) - Càng về sau dân số càng tăng nhanh : + Từ 1820 đến 1920 : 100 năm tăng 95 triệu người. (0,25đ) + Từ 1920 đến 2017 : 97 năm dân số tăng thêm 222,5 triệu người, gấp 2,3 lần 100 năm trước. (0,25đ) * Tỉ lệ gia tăng dân số liên tục giảm ( d/c) (0,25đ) * Giải thích : Sự gia tăng dân số của Hoa Kỳ ngoài việc do tỉ lệ gia tăng tự nhiên còn chủ yếu do nhập cư (0,5đ) |
0,25 0,25
0,25
0,25
0,5 |
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
CÁC MÃ ĐỀ 702,704,706,708,710,712,714,716,718,720,722,724.
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Ghi chú |
||||||||||||
1 a |
Nêu ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (ơ -rô). - Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. - Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. - Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. - Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. |
2,0đ
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
|
||||||||||||
1 b |
Tây Nam Á trở thành "điểm nóng của thế giới" vì: - Vị trí ngã ba của các châu lục Á, Âu, Phi - Giàu dầu mỏ nhất thế giới - Diễn ra các cuộc đấu tranh vũ trang - Các nước tư bản lớn muốn áp đặt ảnh hưởng về kinh tế, chính trị đến khu vực này. |
1,0đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
|
||||||||||||
2 a |
Tính tỉ trọng xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ qua các năm trên. Bảng xử lí số liệu: Tỉ trọng xuất khẩu, nhập khẩu Hoa Kỳ qua các năm Đơn vị: %
|
0,5 |
Tính đúng 3-4 số liệu được 0,25đ, đúng 5-6 số liệu được 0,5 đ |
||||||||||||
2b |
Nhận xét, giải thích: * Nhận xét: - Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu / tổng kim ngạch xuất nhập khẩu đều tăng. - Cán cân luôn nhập siêu. * Giải thích: - Nền kinh tế Hoa Kỳ phát triển nên nhu cầu về nhập khẩu nguyên vật liệu cũng như xuất khẩu hàng hóa lớn. - Hoa Kì đông dân, mức sống cao nên nhu cầu nhập khẩu hàng tiêu dùng rất lớn. |
0,5đ 0,25đ
0,25đ 1,0đ 0,5đ
0,5đ |
|
* Học sinh trình bày không theo thứ tự mà đúng vẫn cho điểm, nhưng điểm tổng của câu không quá điểm toàn câu đã quy định.