Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Địa lí 11 có đáp án

e3c74de572a5ddc2c56dead1f719ff5a
Gửi bởi: ngọc nguyễn 18 tháng 10 2018 lúc 16:33:05 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 16:53:04 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 592 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠTR NG THPT CHUYÊN CƯỜ ẮGIANG(Đ thi có 01 trang)ề ồĐ XU THI CH SINH GI IỀ ỎVÙNG DUYÊN VÀ NG NG BẢ ỘNăm c: 2014-3015. Môn: Lí Kh 11ọ ốTh gian làm bài: 180 phút (Không th gianờ ờgiao )ềCâu (3,0 đi m)ểa) Gi thích hình thành các đai khí áp trên Trái t.ả ấb) Gi thích sao ngay nh ng di ra gió ch là lo gió nả ổđ nh nh t, có gió mùa và các lo gió ph ng ho ng.ị ươ ộCâu (2,0 đi m)ểa) sao các đang phát tri vi nh xu nông nghi có ýạ ướ ệnghĩa chi hàng u?ế ượ ầb) Đô th và đô th hóa khác nhau nh th nào?.ị ếCâu (3,0 đi m)ểD vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy:ự ọa) Ch ng minh thu ch sông ngòi Vi Nam theo sát nh đi mùa khô và mùaứ ệm khí u.ư ậb) đi hình mi Tây và Trung có tác ng gì iặ ớđ đi sông ngòi?ặ ểCâu (3,0 đi m)ểa) trí lí và đi hình có nh ng nh th nào khí aị ưở ủmi và Đông ?ề ộb) sao nói: "Trong mi khí phía c, vùng Tây th hi nhi uạ ềnét th ng nh so khí chung toàn mi n".ị ườ ềCâu (3,0 đi mể )a) vào Atlat lí Vi Nam và ki th đã c, hãy nh xét và gi thíchự ảs thay lao ng phân theo khu kinh ta trong giai đo 1995 -ự ướ ạ2007.b) Hãy cho bi ra trong quá trình đô th hóa ta.ế ướCâu (3,0 đi m)ểa) sao vi phát tri chăn nuôi có vai trò quan tr ng trong chi phátạ ượtri các vùng nông thôn ta?ể ướb) Ch ng minh ng, Hà có ng và ch kĩ thu tứ ậph du ch vào lo nh c.ụ ướCâu (3,0 đi m)ểCho ng li u:ả ệC ng đi theo ngu taơ ượ ướ(Đ %)ơ ịNgu nồ 1990 1995 2000 2005 2006Th đi nủ 72,3 53,8 38,3 30,1 32,4Nhi đi thanệ ừNhi đi điêzen, ừkhíT ng ngổ 20,07,7100,0 22,024,2100,0 29,432,3100,0 24,245,6100,0 19,148,5100,01. bi thích nh th hi thay ng đi phânẽ ượ ệtheo ngu ta trong giai đo 1990 2006.ồ ướ ạ2. Nh xét và gi thích thay đó. ổ--------------------------H sinh ng Atlat lí Vi Nam trong phòng thiọ ượ ệS GIÁO VÀ ĐÀO OỞ ẠTR NG THPT CHUYÊN CƯỜ ẮGIANG(HDC có 05 trang)ồHDC XU THI CH SINH GI IỀ ỎVÙNG DUYÊN VÀ NG NG BẢ ỘNăm c: 2014-3015. Môn: Lí Kh 11ọ ốTh gian làm bài: 180 phút (Không th gianờ ờgiao )ềCâu dungộ Điểm1 lí nhiên ngị ươ 3,0 đ1 Gi thích hình thành các đai khí áp trên Trái t.ả 1,5- Nguyên nhân hình thành các vành đai khí áp là do nhi và ng c.ệ ự- Do nhi :ệ ộ+ khu Xích do góc nh và th gian chi sáng nhi uỞ ềtrong năm nên không khí nóng, ra và lên cao, tr ngượ ọkhông khí gi m, hình thành đai áp th xích o.ả ạ+ khu c, nhi th p, không khí co nên không khí tỞ ừtrên cao giáng xu ng làm cho tr ng không khí tăng lên, hình thành đaiố ọáp cao c.ự- Do ng c:ộ ự+ Không khí nóng xích lên cao thì chuy ng theo ngở ướkinh tuy n, nh ng do tác ng Coorriolit nên ch ng. iế ướ ớvĩ 30 -35ộ thì đã chuy thành ng kinh tuy n. trên cao nh,ể ướ ạkhông khí co i, tr ng không khí tăng nên giáng xu ng thành đai ápạ ạcao chí tuy n.ế+ Không khí nh, nó nén xu ng và di chuy xu ng phía ônở ốđ i. đây, nó kh không khí chí tuy đi lên. Hai lu ng khôngớ ồkhí này nhau (vĩ kho ng 60ặ 0- 65 0) thì lên cao làm cho khôngẩkhí đây loãng ra, tr ng gi nên tr thành đai áp th ôn i.ở ớ- Tuy nhiên, trong th các đai khí áp không phân liên c, mà chiaự ịc thành các khu khí áp riêng bi t, nguyên nhân ch do phân bắ 0,250,250,250,250,250,25xen gi và ng.ẽ ươ2 Gi thích sao ngay nh ng di ra gió ch là lo gió ạn nh nh t, có gió mùa và các lo gió ph ng ho ng.ổ ươ 1,5- Gió ch (gió tín phong): gió th các khu áp cao nhi iậ ớv xích o. Do phân xen gi và ng, nên khi cácề ươđai khi áp trên Trái không liên c, mà chia thành các khu khí ápấ ắriêng bi t.ệ 0,5- khác nhau hình, tính ch gi các aự ịph ng trong cùng khí u... đã làm xu hi các áp cao và ápươ ệth theo mùa, theo ngày, đêm...t thành các lo gió ph ng và gióấ ươmùa. 0,5- Ngoài ra, ch chuy các khu khí áp cao và th th ng xuyênự ườtrên Trái theo chuy ng bi ki Tr iấ 0,52 lí kinh -xã ngị ươ 2,0 đ1 sao các đang phát tri vi nh xu nôngạ ướ ấnghi có nghĩa chi hàng u?ệ ượ 1,0 các đang phát tri vi nh xu nông nghi có ýỞ ướ ệnghĩa chi hàng vì:ế ượ ầ- đang phát tri dân đông nên vi nh xu nôngướ ấnghi góp ph cung ng th c, th ph đáp ng nhu aệ ươ ủng dân.ườ- Cung nguyên li cho công nghi ch bi và công nghi nấ ảxu hàng tiêu dùng.ấ- Gi quy vi làm cho ng dân, góp ph nh chính tr xã iả ườ ộvà phát tri kinh .ể ế- Cung nông xu kh thu ngo .ấ 0,250,250,250,252 Đô th và đô th hóa khác nhau nh th nàoị 1,0- Đô th là th ng các đi dân mà đó trung đông dân iị ớho ng xu ch là phi nông nghi và có ng cạ ặbi ph cho xu và ng.ệ ố- Đô th hóa là quá trình kinh xã mà bi hi nó là giaị ựtăng nhanh ng và qui mô các đi dân đô th pề ượ ậtrung dân trong các thành ph nh là các thành ph và ph bi nư ếr ng rãi ng thành th .ộ 0,50,53 lí nhiên Vi Nam (v trí lí và đi nhiên)ị 3,0đ1 Ch ng minh thu ch sông ngòi Vi Nam theo sát nh đi mùa khôứ ệvà mùa khí uư 1,5- Thu ch sông ngòi ta chia thành mùa: mùa lũ và mùa trùngỷ ướ ạv nh đi mùa và mùa khô khí u.ớ ậ- đi mùa lũ:ặ ể+ Kéo dài -6 tháng (trung bình 4-5 tháng), chi 70 80% ngừ ượn năm.ướ 0,250,75+ Cũng nh mùa a, mùa lũ ch vào Nam, liên quan nư ếs lùi nhi i.ự ớ+ n, ch nhanh và n.ướ ớ- tr ng mùa sông ngòi.ặ ủ+ Dài tháng (chi 20 30 ng năm), ng thángế ượ ướ ượ ướki nh ch -2%.ệ ừ+ Mùa và tháng ki không di ra ng nh t, ch vàoạ ắNam.+ ch ch m, th p, trong.ướ ướ ướ 0,52 đi hình mi Tây và Trung có tác ng gìặ ột đi sông ngòi?ớ 1,5Đ hình là nhân quan tr ng nhiên. Đi đó th hi ch ,ị ỗđ hình làm và tác ng nh các khác, trong đó có sôngị ốngòi.- ng nghiêng hình( TB -ĐN) và ng núi (TB -ĐN và -Đ)ướ ướcó tác ng trong vi qui nh ng sông, làm cho sông trongộ ướ ởmi ch theo ng chính.ề ướ+ ng TB -ĐN: S.Đ, s.Mã, s.C .ướ ả+ ng T- Đ: s. i, s. i, s. ...ướ 0,5- hình có (do không có ph chuy ti p) nên cị ốc sông ngòi cũng n, bi là BTB.ủ 0,25- hình núi trung phía tây, tây hình dáng lãnh thị ổlàm cho chi dài sông có phân hóa.ề ự+ TB: sông dài, di tích (DC)ệ ớ+ BTB: sông nh ng và c.ỏ 0,25- hình là nhân quan tr ng làm cho ch sông mùa lũ) có sị ướ ựphân hóa theo không gian:+ Tây c: sông có lũ tháng -X, trùng mùa trên ph nắ ớlãnh th ta.ổ ướ BTB: sông có lũ tháng VIII XII (do nh ng hình dãy TSừ ưở ịgây hi ng ph trong mùa và đón gió ĐB gây vào mùa thu -ệ ưđông). 0,25- hình có (k trúc nham th ch ng) nên khị ảnăng phù sa vùng sông ch .ồ 0,254 lí nhiên Vi Nam (s phân hoá đa ng)ị 3,0 đ1 trí lí và đi hình có nh ng nh th nào khíị ưở ớh mi và Đông Bậ 1,5- trí lí:ị MB và ĐBBB vùng núi ĐB và ng ng BB, ph mồ ằtrong ph vi 20ạ 0B 23 023B, giáp bi đông và trong khu gióể ựmùa châu Á. Do y, khí mi là khí nhi m, gió mùa, nhi đậ 0,75trung bình năm> 20 0C, ng trung bình 1500-2000mm/năm, đượ ộm>80%. Mùa nóng, nhi u, ch nh ng nh gió mùaẩ ưở ủTN và nhi i, mùa đông nh, ít a, ch nh ng aả ưở ủgió mùa ĐB.- đi hình:ặ Vùng núi ĐB có hình núi th các cánh cung nui ng vị ềphía c, ch Tam o, vùng ng ng có hình ng ph ng.ắ hình mi đi ki cho gió mùa ĐB dàng xâm nh pị ậsâu vào toàn mi n, đây là ch nh ng tr ti và nh nh aề ưở ủgió mùa ĐB, hình thành nên mùa đông nh nh c, nhi độ ướ ộcác tháng mùa đông 18ướ 0C, nhi hi ng th ti bi t.ớ ượ 0,752 sao nói: "Trong mi khí phía c, vùng Tây th hi nạ ệnhi nét th ng nh so khí chung toàn mi n"ề ườ 1,5V trí lí và hình ph đã chi ph tác ng hoàn khíị ưquy nên nh ng th ng khí và phân hóa khí trong vùngể ườ ậTây c.ắ- Do trí xa nh phía tây lãnh th c, khu Tây cị ướ ắcó nh và ít ch nh ng tr ti bi n.ộ ưở ể- Các dãy núi theo ng TB- ĐN, ngăn ch tác ng tr ti aớ ướ ủgió mùa ĐB mùa đông và gió mùa tây nam mùa ch nề ắHLS khi cho Tây nh ng so MB vàế ưở ớĐBBB→ mùa đông ng và gi tình tr ng khô hanh trong toànươ ạmùa. Mùa các dãy núi phía tây ra hi ng ph n→ mùa nóng,ạ ạmùa gây nên nhi gi TBg và Tm.ư ữ- Do hình Tây có núi trung bình và núi cao chi th nên hi uị ệng gi nhi theo cao nên khí nh và phân hóa khíứ ựh theo đai cao, theo ph ng (d ch ng qua ch nhi và ch đậ ươ ộm a). Tây là duy nh xu hi vành đai khí ôn iư ớnh ng ngày nhi 0ữ ướ 0C, có tuy i.ế ơ- Th ti khu Tây có tính ch riêng bi t. Bão hi khi tr cờ ựti vào TB nh ng chiu nh ng khi bão vào MB và ĐBBB. Mùaế ưởnóng hay có dông kèm theo đá.Vùng núi cao nhi th và trênư ấcác cao nguyên th ng có ng mu i. Ngoài ra vùng còn ch tác ngườ ươ ộm nh lũ quét.ạ 0,250,50,50,255 lý dân cị 3.0đ1 Nh xét và gi thích thay lao ng phân theo khu cậ ựkinh ta trong giai đo 1995 2007ế ướ 1,5- lao ng gi các khu kinh ta có chênh chơ ướ ệl n. Ph lao ng khu nông, lâm, th n; các khu còn iớ ạchi tr ng còn nh .ế ỏ* Nguyên nhân: do ta có đi xu phát là nông nghi p, bướ ướ ộph dân ng nông thôn, ho ng kinh ch là xu tậ 0,250,250,5nông, lâm, ng nghi p.ư ệ- lao ng ta đang có chuy ch theo ng côngơ ướ ướnghi hóa hi hóa nh ng còn ch m.ệ ậ+ tr ng lao ng trong khu ngày càng gi (dc).ỉ ả+ tr ng lao ng trong khu II ngày càng tăng (dc).ỉ ự+ tr ng lao ng ttrong khu III cũng ngày càng tăng (dc).ỉ ự* Nguyên nhân: là do kinh ta ngày càng phát tri n, các ho tề ướ ạđ ng xu công nghi p, ch có phát tri nhanh nên nhu uộ ầv ngu lao ng n, trình cũng ngày gia tăng.ề 0,52 Hãy cho bi ra trong quá trình đô th hóa taế ướ 1,5- Chú vi hình thành các đô th vì nó là trung tâm, nhân phátệ ạtri vùng. nh đô th hóa nông thôn, đi ch nh dòng di cể ưnông thôn ra thành th .ị- cân gi ,qui mô dân lao ng phátả ựtri kinh xã đô th dân tăng quá làm ph môiể ạtr ng đô th làm sinh các xã i.ườ ộ- Phát tri cân gi kinh xã ng đô th Đâyể ịlà đi ki quan tr ng phát tri kinh xã và nâng cao ch tề ấl ng cu ng đô th .ượ ị- Qui ho ch hoàn ch nh, ng đô th môi tr ng xãạ ườh lành nh, môi tr ng ng trong ch, thi đángộ ườ ệk đi ki ng.ể 0,50,50,250,256 lí kinh xã ngànhị 3.0 đ1 Vi phát tri chăn nuôi có vai trò quan tr ng trong chi phátệ ượtri các vùng nông thôn ta vì:ể ướ 1,5- Chăn nuôi cung ngu th ph ch dinh ng aẽ ưỡ ủcon ng nh nâng cao th ch t. Trong khi ta có th tr ng ng.ườ ướ ườ ộ- Cung nguyên li cho công nghi ch bi th ph m: th t, a,...,ấ ữnguyên li cho công nghi xu giày da, công nghi cệ ượph m...t ra hàng xu kh quan tr ng.ẩ ọ- nh chăn nuôi gi quy lao ng, vi làm, thúc yẩ ẩchuy ch lao ng.ể ộ- Phát tri chăn nuôi phù đi ki n, kinh gia đình, khaiể ộthác các th nh nhiên. Mang hi qu kinh cao nố ơso tr ng tr t.ớ ọVì y, nhà ta coi chăn nuôi là nh ng trong chuy chậ ướ ướ ịc nông nghi p, nh đa ng hóa nông nghi p.ơ 0,250,250,50,52 Hà có ng và ch kĩ thu ph du chộ ịvào lo nh c.ạ ướ 1,5* ng:ơ ầ- th ng giao thông phát tri n. Hà có nhi tuy giaoệ ếthông đi kh các mi và các trên th gi i. Cóỏ ướ ướ 0,75sân bay qu Bài.ố ộ- Là giao thông quan tr ng nh các nh phía (t trungầ ậnhi tuy giao thông huy ch:đ ng tô, ng t, ng hàngề ườ ườ ườkhông, ng sông)ườ- th ng thông tin liên c, kh năng cung đi n, ướ ượ ảb o.ả* ch kĩ thu t:ơ ậ- trú: có nhi khách qui mô nh khác nhau, bi làơ ệcác khách sao (Deawoo, Nikko, Horison, Hilton, Melia, ...).ạ- Có nhi công ty hành, trong đó có nhi công ty liên doanh các ớcông ty du ch ti ng trên th gi i.ị ớ- ngũ lao ng tham gia ho ng du ch ngày càng tăng trình ộchuyên môn, nghi khá cao.ệ 0,757 lí các ngành 3,0 đ1V bi đẽ 1,0- Bi thích nh là bi mi nể ề- Đúng kho ng cách năm, có tên, chú gi i, chính xác li uả ệ2 Gi thích sao các khu công nghi trung, khu ch xu cả ượphân ch Đông Nam .ố 2,0a) Nh xét:- ượ ng phân theo ngu ướ ta ngày càng thay đổ im nh- thay đổ di ra theo ướ ng:+ Gi nhanh tr ng th (dc)+ ượ ng than tuy gi nh ng ch (dc)+ tr ng ượ ng iêzen, đặ bi là tu bin khí ng t(dc)b) Gi thích- ượ ng thay đổ nh phù vi khai thác cóhi qu tài nguyên thiên nhiên ướ ta (d khí)- ượ ng th ng liên c, nh ng độ ng ch nnhi so ượ ng khí. Vì th tr ng ượ ng ừth gi nh.- tr ng nhi than gi do ượ ng ng ch và nhh ưở ng đế môi tr ườ ng.- Nhi khí ng nh vi đư khí thiên nhiên th đị avào để xu đế trong ượ ng phân theongu nghiêng lo hình này. 1,01,0T ngổđi mể 20,0Ng ra Lê Ph ng Linh đt: 0983981006ườ ươ