Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 1

b9d3bff40502c5fa4ba1dc971803419b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 11:48:30 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 11:45:47 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 121 | Lượt Download: 1 | File size: 0.055136 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2019- 2020 - Lớp 1A4

Mạch kiến thức, kĩ năng M1
2
M2
3
M3
3
M4
2
Tổng
Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận
Đọc, viết, so sánh các số
trong phạm vi 100
Câu số 1 9   4   6,7      4  1
Số điểm 0.5 1   0,5   2,0    
Cộng, trừ không nhớ các số
trong phạm vi 100
Câu số 2   3 10        2  1
Số điểm 0.5   0,5 1,0    
Hình học, đại lượng Câu số     11   5     13  1  2
Số điểm     0.5  0,5     1
Giải toán có lời văn Câu số           12 8    1  1
Số điểm           1,5 0,5  
Tổng Số điểm 1,0 1,0 1.0 1,5 2,5 1,5 0,5 1,0 8 5

Trường TH Yên Phú ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Lớp : 1A4 Môn Toán Lớp1 ; Thời gian : 40 phút

Họ và tên :……………………………..………… Năm học 2019-2020

Điểm

……………

Lời nhận xét

…………………………………………………

…………………………………………………

…………………………………………………

…………………………………………………

Chữ kí GV coi thi:

Chữ kíGVchấm thi:

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu:

Câu 1( 0,5 điểm –M1).

Số 87 gồm .............. chục và ........... đơn vị

Câu 2 ( 0,5 điểm-M1 ).Kết quả phép tính 34 + 2 là :

A. 36 B. 32 C. 54 D. 14

Câu 3( 0,5điểm – M2). Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 24 + … = 68 là:

A. 4 B. 62 C. 14 D. 44

Câu 4 ( 0,5 điểm –M2) Cho các số: 35 ; 18 ; 72 ; 54 thứ tự từ bé đến lớn là :

A. 54; 72; 18; 35 B. 18; 35; 54; 72

C. 72; 54; 35;18 D. 35; 18; 72; 54

Câu 5 (0,5 điểm – M3) Hình dưới đây có :

A. 1 hình vuông , 2 hình tam giác.

B. 1 hình vuông, 3 hình tam giác

C. 1 hình vuông, 4 hình tam giác.

D. 2 hình vuông, 2 hình tam giác

Câu 6 ( 1 điểm - M3). Nối phép tính với dấu “>”,“<” sao cho phù hợp :

Câu 7 (1điểm- M3).  Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống :

40 cm + 20 cm = 60 Số 46 là số có hai chữ số

90 cm – 60 cm = 30 cm Số 20 gồm 2 và 0

Câu 8 (0,5điểm – M 4) Số ?

Một tuần em đi học ở trường ………….. ngày ; nghỉ học ……….. ngày.

PHẦN 2 : PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm )

Câu 9: (1điểm - M1) Đọc, viết số:

30 : ....................................................... Một trăm : ................

25 : ........................................................ Tám mươi tư : ................

Câu 10: (1 điểm – M2) Đặt tính rồi tính.

35 + 12 75 – 5 62 +7 47 – 36

Câu 11:(0,5 điểm – M2) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................

Câu 12:(1,5 điểm – M3) Nhà An có 34 con gà, mẹ đem bán 12 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà?

Bài giải

z

Câu 13: (1 điểm – M4)

Để đồng hồ chỉ 5 giờ, kim dài cần chỉ vào số ......... , kim ngắn cần chỉ vào số .........

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1ª4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Mỗi đáp án đúng được 0, 5 điểm

Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
A D B C

Câu 1 Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị

Câu 6:

Câu 7:

40 cm + 20 cm = 60 S Số 46 là số có hai chữ số Đ

90 cm – 60 cm = 30 cm Đ Số 20 gồm 2 vào S

Câu 8 :Số ?

Một tuần em đi học ở trường 5 ngày và nghỉ học 2 ngày.

PHẦN 2 : TỰ LUẬN

Câu 9 : ( 1 điểm ) : Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm

30: Ba mươi Một trăm : 100

25: Hai mươi lăm Tám mươi tư : 84

Câu 10: (1 điểm) Mçi phÐp tính đặt tính và kết quả phép tính ®óng ®­îc 0,5 ®iÓm.( đặt tính đúng nhưng tính sai được 0,25 điểm )

Câu 11: (0,5 điểm)

Câu 12: ( 1,5 điểm)

Bài giải:

Nhà An còn lại số con gà là: (0,5 đ)

34 - 12 = 22 (con gà) (0,75 đ )

Đáp số: 22 con gà (0,25 đ)

Câu 13:( 1 điểm) (Điền đúng mỗi ý đúng được 0,5 điểm)

Để đồng hồ chỉ 5 giờ, kim dài cần chỉ vào số 12 , kim ngắn cần chỉ vào số 5.