Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 3
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 8 2022 lúc 22:12:42 | Được cập nhật: 2 giờ trước (6:12:10) | IP: 250.184.207.124 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 96 | Lượt Download: 0 | File size: 0.811611 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 5
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Cùng học năm học 2020 - 2021 Đề số 3
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề số 3
Bài 1 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm:
10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
---|---|---|
14 | ||
Mười hai | ||
1 chục và 6 đơn vị. | ||
15 | ||
Mười bảy |
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
2 + 6 = …. | 11 + 3 = …. | 12 + 7 = …. |
---|---|---|
16 – 5 = …. | 9 – 3 = …. | 17 – 2 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 4 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 5, 14, 1, 12, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 9, 0, 14, 6, 17, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
c)
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 – Đề số 3
Bài 1:
10 | Mười | 1 chục và 0 đơn vị. |
---|---|---|
14 | Mười bốn | 1 chục và 4 đơn vị. |
12 | Mười hai | 1 chục và 2 đơn vị. |
16 | Mười sáu | 1 chục và 6 đơn vị. |
15 | Mười lăm | 1 chục và 5 đơn vị. |
17 | Mười bảy | 1 chục và 7 đơn vị. |
Bài 2:
2 + 6 = 8 | 11 + 3 = 14 | 12 + 7 = 19 |
---|---|---|
16 – 5 = 11 | 9 – 3 = 6 | 17 – 2 = 15 |
Bài 3:
Bài 4:
a) Sắp xếp: 1, 5, 7, 12, 14
b) Sắp xếp: 17, 14, 9, 6, 3, 0
Bài 5:
a)
b)
c)