Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 1 trường TH An Đồng năm 2019-2020

b9f7406dac56d9edda0b3f275e9618e1
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 11:52:27 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 11:44:28 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 112 | Lượt Download: 1 | File size: 0.528896 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ THI THỬ CUỐI NĂM (Số 12)

Đ

PHÒNG GD HUYỆN AN DƯƠNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN ĐỒNG

Ề KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 -2020

MÔN: TOÁN

(đề dự tuyển) Thời gian: 40 phút

(Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: ........................................................................................................

Lớp:......................... Phòng thi................Số báo danh:..................Số phách:................

Trường tiểu học:..............................................................................................................

Điểm

Số phách

Giám khảo

(Kí và ghi rõ họ tên)

A/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1: Các số: 15; 36; 68; 86; 20; 8 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 8, 15, 20, 36, 68, 86         B. 68, 86, 26, 20, 15, 8         

C. 86, 68, 26, 20, 15, 8           

Câu 2:  Số gồm 9 chục và 2 đơn vị là:

A. 92 B. 29          C. 90             

Câu 3:  Số thích hợp điền vào ô trống là: 2 + > 48 - 4 :

A. 42          B. 43          C. 41           

Câu 4: Kết quả của phép tính 4cm + 52cm – 22cm

A. 34          B. 34 cm          C. 70 cm            

Câu 5:  Em được nghỉ tết 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi Em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?

A. 9 ngày B. 7 ngày C. 3 ngày

Câu 6: Số đoạn thẳng có trong hình vẽ sau là:

A. 3              B. 4            C. 5           

B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):

Bài 1:

a) Tính nhẩm ( 1 điểm):

12 + 55 = ….. 35 ngày + 4 ngày – 7 ngày = …...........

33 + 6 – 11 = ….. 90cm – 40cm + 35cm = ….........

KHÔNG VIẾT VÀO CHỖ NÀY

b) Đặt tính rồi tính (1 điểm):

68 - 50 6 + 22 17 - 2 7 + 3 42 + 21

B

4

2

7 9

+

8

2

2 3

-

1

4

9 4

+

7

1

0 5

-

ài 2
: Số? (1 điểm):

B ài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm):

– 14 = 25 75 = – 12

34 + > 48 88 = 41 +

Bài 4: (2 điểm):

Một đàn vịt có 85 con. Trong đó có 4 chục con đang bơi dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt?

B ài 5: Điền số vào chỗ chấm (1 điểm):

a) Có ….. .đoạn thẳng.

b) Có ….. hình tam giác.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

A. Trắc nghiệm

Câu 1: C

0,5 điểm

Câu 2: A

0,5 điểm

Câu 3: C

0,5 điểm

Câu 4: B

0,5 điểm

Câu 5: A

0,5 điểm

Câu 6: B

0,5 điểm

B. Tự luận

Bài 1:

a,12 + 55 = 67

33 + 6 – 11 = 28

35 ngày + 4 ngày – 7 ngày = 32 ngày

90cm – 40cm + 35cm = 85 cm

b, 68 - 50 = 18 6 + 22 = 28 17 - 2 = 15 7 + 3 = 10 42 + 21 = 63

1 điểm

1 điểm

Bài 2:

47 + 32 = 79 85 – 62 = 23

10 + 84 = 94 76 – 71 = 5

1 điểm

Bài 3:

39 – 14 = 25 34 + 15 > 48

75 = 87 - 12 88 = 41 + 47

1 điểm

Bài 4: Bài giải

Đổi 4 chục = 40

Trên bờ có số con vịt là:

85-40=45(con)

Đáp số : 45 con vịt

2 điểm

Bài 5:

Có 8 đoạn thẳng

Có 4 hình tam giác

1 điểm