Đề thi học kì 2 Tin 6 trường THCS Xuân Quan năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 10 2021 lúc 17:54:35 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:29:55 | IP: 14.245.125.104 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 83 | Lượt Download: 0 | File size: 0.147966 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 trường THCS Phước An năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Tiên Phú năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Nguyễn Bá Phát năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường TH-THCS Hữu Khánh
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 trường THCS Phò Tấu
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Phú Cường năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Phước Tiên
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG THCS XUÂN QUAN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TIN 6
Thời gian làm bài :45 Phút
Họ tên :............................................................... L ớp : ...................
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em l ựa ch ọn.
Câu 1: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:
A. Microsoft Word
B.Microsoft Paint
C. Microsoft Paint
D. Internet Explorer
Câu 2: Ngoài cách khởi động chương trình soạn thảo văn b ản Word b ằng cách
nhấp đúp chuột trên biểu tượng của Word, em còn có thể khởi đ ộng Word
bằng cách khác được không ?
A) Được. Nhấp nút Start và nhấp My Computer.
B) Được. Nhấp nút Start, trỏ chuột vào ALL Program và chọn Microsoft Word.
C) Không. Chỉ có một cách duy nhất.
D) Được. Em có thể nhấp đúp chuột trên biểu tượng Recycle Bin trên màn hình
nền.
Câu 3: Cửa sổ của chương trình soạn thảo Word có những đối tượng chính nào?
A) Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh trạng thái.
B) Thước dọc, thước ngang
C) Thanh trạng thái, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo
D) Tất cả các đối tượng trên
Câu 4: Các kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay:
A) Kiểu VietWare
B) Kiểu VNI
C) Kiểu TELEX
D) B và C đúng
Câu 5: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hi ện:
a) Nhấp chọn menu File/ Copy
b) Nhấp chọn menu File/ Send to
c) Nhấp chọn menu Edit/ Copy
d) Cả ba cách đều sai
Câu 6: Thay đổi nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn b ản đ ược
gọi là các thao tác
a) Dán văn bản
b) Xóa văn bản
c) Xóa đoạn văn bản
d) Biên tập hay chỉnh sửa văn bản
Câu 7: Để xóa một phần nội dung văn bản em thực hiện thao tác nào d ưới đây?
a) Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
b) Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
c) Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
d) Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
Câu 8: Sử dụng phím Backspace để xóa tự ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở
đâu?
a) Ngay trước kí tự E
b) Ngay trước kí tự O
c) Ngay cuối từ ONE
d) Ngay trước kí tự N
Câu 9. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ (Font)
B. Kiểu chữ (Type)
C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả ba ý trên điều đúng
Câu 10. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word, em có thể
thay đổi:
A. Kiểu chữ và khoảng cách lề của các đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng
C. Kích thước của phông chữ
D. Tất cả các tính chất trên.
Câu 11. Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là thao tác định dạng kí t ự?
A. Chọn màu đỏ
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
D. Căn giữa đoạn văn bản
Câu 12.Trong một tệp tin thì phần tên và phần mở r ộng c ủa nó đ ược phân
cách bởi
B. Dấu gạch
A. Dấu chấm
C. Dấu gạch chéo
D. Dấu phẩy
ngang
Câu 13. Thông tin chứa bên trong loại tệp ảnh là:
A. ảnh chụp hoặc hình vẽ
B. đoạn phim kèm theo âm thanh
D. công văn, tài liệu, quyển sách, bài
C. bản nhạc, bài hát, đoạn băng ghi âm
báo
Câu 14. Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh
A.
B.
C.
D.
Câu 15.Bộ mã chữ việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ?
A) TCVN3 (hay ABC).
B) VNI
C) UNICODE
D) VIQR
Câu 16. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím:
A. CTRL + V
B. CTRL + A
C. SHIFT + A
D. SHIFT + V
Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Nêu quy tắc gõ văn bản
Bài 2: a) Nêu các bước sao chép văn bản.
b) Nêu các bước di chuyển văn bản.
PHÒNG GD & ĐT VĂN GIANG
TRƯỜNG THCS XUÂN QUAN
KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TIN 6
Thời gian làm bài :45 Phút
Họ tên :............................................................... L ớp : ...................
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án em l ựa ch ọn.
Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào
dưới đây?
A. Chương trình bảng tính;
C. Chương trình tập vẽ;
B. Chương trình soạn thảo văn bản;
D. Chương trình chơi nhạc;
Câu 2: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy.
B. File/New.
C. File/Save.
D. File/Open.
Câu 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
Câu 4: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ
B.Ki ểu ch ữ (Style)
C.Cỡ chữ và màu sắc
D. C ả 3 ph ương án đ ều đúng
và
Câu 5: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh
trên thanh công cụ
định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn b ản B. Dùng để thay đổi màu chữ
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 6: Nút lệnh
dùng để:
A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải
C. Căn gi ữa
D. Căn thẳng hai lề
Câu 7: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh
trên thanh công cụ
định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân
B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ
D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 8: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình t ự nào là
hợp lí nhất?
A. Trình bày chỉnh sửa gõ văn bản in ấn.
B. Gõ văn bản chỉnh sửa Trình bày in ấn.
C. Gõ văn bản trình bày chỉnh sửa in ấn.
D. Gõ văn bản trình bày in ấn chỉnh sửa.
Câu 9: Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, s ử
dụng nút lệnh nào?
A. Save hoặc nút lệnh .
C. Open hoặc nút lệnh .
B. Nút lệnh
.
D. Tất cả sai.
Câu 11: Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau?
a.
b.
c.
d.
Câu 12: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A
B
C
D
Câu 13. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở
thành:
A. Chữ đậm;
B. Chữ nghiêng; C. Chữ không thay đổi; D. Chữ vừa
đậm vừa nghiêng;
Câu 14. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
A. Nút lệnh
B. Chọn lệnh trong bảng chọn
C. Cả a và b đúng D. Cả a
và b sai
Câu 15: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh
là:
A. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
B. Chữ đậm, chữ gạch
chân, chữ nghiêng.
C. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm.
D. Chữ đậm, chữ nghiêng,
chữ gạch chân.
Câu 16. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A)
B)
C)
D) Tất cả các nút lệnh trên đều không được.
Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: Nêu quy tắc gõ văn bản
Bài 2: a) Để xóa văn bản ta làm như thế nào?
b) Định dạng kí tự là gì? Nêu các bước định dạng kí tự.