Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 1 Tin 6 năm 2021-2022

36eb69ecb8ccbf451113c8598e432f92
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 6 2022 lúc 10:21:52 | Được cập nhật: 17 giờ trước (10:24:58) | IP: 14.245.252.154 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 100 | Lượt Download: 0 | File size: 0.221444 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày giảng

Lớp 6A: ......./....../2021

Lớp 6B: ......./....../2021

Tiết 52

KIỂM TRA GIỮA KÌ II

I. Mục tiêu

Kiểm tra đánh giá mức độ đạt chuẩn KTKN môn Tin học 6 giữa học kì II

1. Kiến thức:

- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức của HS sau khi học xong các bài: Làm quen với soạn thảo văn bản; Soạn thảo văn bản đơn giản; Chỉnh sửa văn bản; Định dạng văn bản và định dạng đoạn văn trong chương IV.

- Nhằm kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh qua các kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản.

- Biết sử dụng và làm quen với một số chức năng chính của phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word. Biết cách gõ tiếng việt theo kiểu Telex và VNI.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng tư duy, so sánh, đánh giá tổng hợp. Kỹ năng thực hành với phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word.

3. Thái độ:

Rèn tính tư duy độc lập, tích cực tự giác học và trình bày kiến thức, tích cực suy nghĩ độc lập

4. Định hướng hình thành các năng lực.

- Năng lực tự học - tự tư duy, năng lực ứng dụng CNTT để giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giải các dạng bài tập thực hành, năng lực sử dụng và trình bày các vấn đề bằng ngôn ngữ.

II. Hình thức kiểm tra.

- Hình thức: TNKQ – TL (30% TNKQ – 70% TL)

- HS làm bài kiểm tra trên lớp.

III. Tổ chức các hoạt động học tập

1. Ổn định tổ chức

Lớp 6A: …….. /…………..:

Vắng: ……………………………

Lớp 6B: …….. /…………..:

Vắng: ……………………………

2. Ma trận

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng

Cộng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Làm quen với soạn thảo văn bản.

Soạn thảo văn bản đơn giản.

- Nhận biết cách thực hiện thao tác khởi động Word. Nhận biết vai trò của các nút lệnh trên thanh bảng công cụ. - Hiểu quy tắc soạn thảo văn bản. Vận dụng được cách gõ Tiếng Việt theo kiểu TELEX

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(C1;C3;C6; C9)

1

10%

1(C7)

0,25

2,5%

1(C14)

2

20%

1/2(C16)

1

10%

6+1/2

4,25

42,5%

2. Chỉnh sửa văn bản. Nhận biết các nút lệnh trên thanh công cụ Phân biệt được phím Delete và phím Backspace

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2(C4,12)

0,5

5%

1(C13)

1

10%

1(C10)

0,25

2,5%

1(C15)

1

10%

5

2,75

27,5%

3. Định dạng văn bản và định dạng đoạn văn. Nhận biết sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ để định dạng kí tự: phông chữ, cơ chữ, kiểu chữ. Hiểu cách định dạng kí tự, định dạng đoạn văn. Nắm được định dạng kí tự.và các dáng vẻ khác nhau

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2(C2;C8)

0,5

5%

2(C5;C11)

0,5

5%

1/2(C16)

2

20%

4+1/2

3

30%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

9

3

30%

6

4

40%

1

3

30%

16

10

100%

3. Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?

A. B. C. D.

Câu 2: Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh?

A. Insert-> Font; B. Home-> Font;

C. Page Layout-> Font; D. File-> Font.

Câu 3: Nút lệnh nào dưới đây dùng để lưu văn bản?

A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút

Câu 4: Để di chuyển một đoạn văn bản em chọn đoạn văn bản đó rồi nháy vào nút nào?

A. B. C. 46 D.

Câu 5: Để định dạng đoạn văn trong Word em sử dụng lệnh nào trong những lệnh sau đây?

A. Page Layout-> Paragraph; B. Home -> Paragraph;

C. File-> Paragraph; D. Insert-> Paragraph.

Câu 6: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng ta nhấn phím?

A. Home; B. End; C. Enter; D. .

Câu 7: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo vănbản, chúng ta thường sử dụng máytính” gồm bao nhiêu từ?

A. 11 từ; B. 12 từ; C. 13 từ; D. 14 từ.

Câu 8: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman và A là:

A. Chọn phông chữ, màu chữ; B. Chọn phông chữ, in đậm;

C. Chọn phông chữ, gạch chân; D. Chọn phông chữ, gạch lề dưới.

Câu 9: Trên cửa sổ Word không có thành phần nào trong các thành phần sau?

A. Dải lệnh; B. Vùng soạn thảo;

C. Con trỏ soạn thảo; D. Nút Start Windows.

Câu 10: Phím Delete dùng để?

A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo;

B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo;

C. Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác;

D. Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.

Câu 11: Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút https://hoc247.net/fckeditorimg/upload/images/6(33).png, phần văn bản đó sẽ trở thành:

A. Vẫn là chữ nghiêng B. Chữ không nghiêng
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng

Câu 12: Nút lệnh trong Word dùng để làm gì?

A. Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó; B. Xóa văn bản đã chọn;
C. Sao chép văn bản; D. Di chuyển văn bản

Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu 13 (1 điểm): Nêu tác dụng của các nút lệnh sau:

(Open):…………………………………………………………….………...…

(Paste): ……………………………………………………………………...…

Câu 14 (2 điểm): Em hãy trình bày các quy tắc gõ văn bản trong Word?

Câu 15 (1điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản.

Câu 16 (3 điểm): Định dạng kí tự là gì? Dáng vẻ khác nhau của các kí tự được thể hiện ở? Hãy viết các câu sau dưới dạng mã TELEX: "Trường THCS Đồng Quý".

4. Đáp án và biểu điểm

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C B C A C B A D B C

Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu Nội dung Điểm

Câu 13

1 điểm

: Mở văn bản

: dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến.

0,5đ

0,5đ

Câu 14

2 điểm

- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là khoảng trắng nếu còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.

- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.

- nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn mới.

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 15

1 điểm

Giống nhau: đều dùng để xóa kí tự
Khác nhau:
- Phím detele xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
- Phím backspace xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo

Câu 16

3 điểm

- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của các kí tự trong văn bản.

- Dáng vẻ khác nhau của các kí tự có thể được thể hiện ở: Phông chữ; Cỡ chữ; Kiểu chữ; Màu chữ.

- Truowngf THCS DDoongf Quys

Ngày tháng năm 2021

......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

TRƯỜNG THCS ĐỒNG QUÝ

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Năm học: 2020 - 2021

Môn: Tin học 6

Thời gian: 45 phút

Họ và tên học sinh:..............................................................................

Lớp 6…

Điểm Nhận xét của thầy(cô) giáo

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1: Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột trên biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?

A. B. C. D.

Câu 2: Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh?

A. Insert-> Font; B. Home-> Font;

C. Page Layout-> Font; D. File-> Font.

Câu 3: Nút lệnh nào dưới đây dùng để lưu văn bản?

A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút

Câu 4: Để di chuyển một đoạn văn bản em chọn đoạn văn bản đó rồi nháy vào nút nào?

A. B. C. 46 D.

Câu 5: Để định dạng đoạn văn trong Word em sử dụng lệnh nào trong những lệnh sau đây?

A. Page Layout-> Paragraph; B. Home -> Paragraph;

C. File-> Paragraph; D. Insert-> Paragraph.

Câu 6: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng ta nhấn phím?

A. Home; B. End; C. Enter; D. .

Câu 7: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo vănbản, chúng ta thường sử dụng máytính” gồm bao nhiêu từ?

A. 11 từ; B. 12 từ; C. 13 từ; D. 14 từ.

Câu 8: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman và A là:

A. Chọn phông chữ, màu chữ; B. Chọn phông chữ, in đậm;

C. Chọn phông chữ, gạch chân; D. Chọn phông chữ, gạch lề dưới.

Câu 9: Trên cửa sổ Word không có thành phần nào trong các thành phần sau?

A. Dải lệnh; B. Vùng soạn thảo;

C. Con trỏ soạn thảo; D. Nút Start Windows.

Câu 10: Phím Delete dùng để?

A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo;

B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo;

C. Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác;

D. Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.

Câu 11: Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút https://hoc247.net/fckeditorimg/upload/images/6(33).png, phần văn bản đó sẽ trở thành:

A. Vẫn là chữ nghiêng B. Chữ không nghiêng
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng

Câu 12: Nút lệnh trong Word dùng để làm gì?

A. Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó; B. Xóa văn bản đã chọn;
C. Sao chép văn bản; D. Di chuyển văn bản

Phần II: Tự luận (7 điểm)

Câu 13 (1 điểm): Nêu tác dụng của các nút lệnh sau:

(Open):…………………………………………………………….………...…

(Paste): ……………………………………………………………………...…

Câu 14 (2 điểm): Em hãy trình bày các quy tắc gõ văn bản trong Word?

Câu 15 (1điểm): Nêu sự giống nhau và khác nhau của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản.

Câu 16 (3 điểm): Định dạng kí tự là gì? Dáng vẻ khác nhau của các kí tự được thể hiện ở? Hãy viết các câu sau dưới dạng mã TELEX: "Trường THCS Đồng Quý".

Bài làm