Đề thi học kì 2 Tin 6 trường THCS-THPT Nguyễn Văn Cừ năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 10 2021 lúc 18:31:07 | Được cập nhật: hôm qua lúc 9:48:28 | IP: 14.245.125.104 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 138 | Lượt Download: 0 | File size: 0.28672 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 trường THCS Phước An năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Tiên Phú năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Nguyễn Bá Phát năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường TH-THCS Hữu Khánh
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 trường THCS Phò Tấu
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Phú Cường năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Phước Tiên
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN : TIN HỌC 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GD&ĐT TỈNH GIA LAI
TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức
Nhận biết
TN
TL
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TN
TL
TL
Vận dụng
TN
Tổng
TL
Trình bày cụ thể các bước định dạng văn bản.
Bài 11: Định dạng văn bản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
.
3
1,5
15%
Bài 12: Trình bày thông tin ở dạng
bảng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Bài 16: Các cấu trúc điều khiển
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Bài 17: Chương trình máy tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tổng tỉ lệ
2
1
1
0,5
10%
5%
Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn
6
3
30%
thảo văn bản
3
1,5
15%
2
1
1
0,5
10%
5%
Biết được các cấu trúc: Tuần tự, rẽ nhánh và lặp
1
1
10%
Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và
thực hiện được.
1
3
30%
6
4
1
2
1
6
3
30%
1
1
10%
1
3
30%
14
3
2
1
10
3
10
30%
20%
10%
10%
30%
100%
ĐỀ THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN : TIN HỌC 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GD&ĐT TỈNH GIA LAI
TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Họ và tên :.
………………………………………………………………
……
Lớp
6 ……………….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Mã đề 021:
I. TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là
đúng.
Câu 1: Bạn B đã tạo số hàng và số cột giống hình sau:
Để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có:
A.4 cột, 35 hàng
C. 35 cột, 4 hàng
B.35 cột, 35 hàng
D. 4 cột, 4 hàng
Câu 2: Nút lệnh
A. Thêm bảng.
C. Xóa bảng.
thể hiện chức năng gì?
Câu 3: Nút lệnh
thể hiện chức năng gì?
B. Xóa cột.
D. Xóa hàng.
A. Thêm bảng mới
C. Thêm hàng bên trên
B. Thêm hàng bên dưới
D. Thêm cột
Câu 4: Nút lệnh
thể hiện chức năng gì?
A. Thêm bảng mới
B. Thêm hàng bên dưới
C. Thêm hàng bên trên
D. Thêm cột
Câu 5: Nút lệnh
thể hiện chức năng gì?
A. Thêm bảng mới
B. Thêm hàng bên dưới
C. Thêm hàng bên trên
D. Thêm cột bên trái
Câu 6: Nút lệnh
thể hiện chức năng gì?
A. Thêm cột bên phải
B. Thêm hàng bên dưới
C. Thêm hàng bên trên
D. Thêm cột bên trái
.
Câu 7: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản, em thực hiện:
A. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy mũi tên bên phải nút Size
, sau đó
chọn cỡ chữ thích hợp.
B. Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy NewSize và gõ cỡ chữ thích hợp.
C. Chọn phần văn ban cần thay đổi cỡ chữ, nháy Zoom
và gõ cỡ chữ thích hợp.
D. Nháy vào mũi tên bên phải nút Size
, sau đó chọn cỡ chữ thích hợp.
Câu 8: Để giãn khoảng cách giữa các dòng của đoạn văn bản , em nên thực hiện:
A. Nhấn nút lệnh
.
B. Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn văn bản cần giãn khoảng cách dòng, nhấn nút lệnh
, chọn tỉ lệ giãn dòng.
C. Nháy Edit, sau đó nháy lệnh Insert và chọn Indent.
D. Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn văn bản cần giãn khoảng cách dòng, nhấn nút lệnh .
Câu 9: Để chèn thêm một hàng vào bảng, em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Enter
B. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhấn phím Tab.
C. Đặt con trỏ soạn thảo ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter
D. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng) và nhấn phím Enter.
Câu 10: Công cụ
A. Font color.
có tên là gì?
B. Font size .
C. Line spacing.
D. Font style.
Câu 11: Để sao chép văn bản em dùng lệnh nào dưới đây:
A. Font.
B. Center.
C. Left.
D. Copy.
Câu 12: Em muốn chèn thêm 1 cột cho bảng thì thực hiện các lệnh nào sau đây:
A. Layout\Insert Above
C. Layout\Table
B. Layout\Insert Left
D. Layout\Insert right
II. TỰ LUẬN( 4,0 điểm)
Câu I (2.0 điểm). Em hãy nêu Thế nào là thuật toán? Trình bày ý nghĩa các bước trong Thuật
toán lớn hơn trong hai số a,b, xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán đó? Hãy cho ví dụ cụ thể
giá trị đầu vào cho biết kết quả thu được? Nêu ý nghĩa các bước trong sơ đồ khối trên?
Câu II (2,0 điêm). Cấu trúc lặp dùng để làm gì?
SỞ GD&ĐT TỈNH GIA LAI
TRƯỜNG THCS&THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN TIN HỌC KHỐI 6 - MÃ ĐỀ 021
I.
Câu
Đáp
án
NĂM HỌC 2021-2022
TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
( Mỗi câu trắc nghiệm 0,5 điểm)
1 2 3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A C C B
D
A
A B
D
C
D
A
Bài
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1
(3 đ) Nếu thuật toán chuyển giao cho máy tính thực hiện thì cần sử
dụng ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được. Ngôn
ngữ đó là ngôn ngữ lập trình.
Công việc
Mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên
Chương trình máy tính viết bằng Scratch ghi số thứ tự của câu
lệnh
Đầu vào
Nhập hai số a,b
1,2,3,4,5,6,7
Bước xử lí
Tổng <= a + b
7
Đầu ra
Thông báo giá trị tính tổng
8
Bài 2 Câu 2: Cấu trúc lặp dùng để mô tả các bước của thuật toán được
(1đ) thực hiện lặp lại nhiều lần
Điểm
1đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
1đ