Đề thi học kì 2 Tin 5 trường TH Thạch Trụ năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 6 2022 lúc 20:32:57 | Được cập nhật: hôm kia lúc 21:52:29 | IP: 14.254.106.22 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 81 | Lượt Download: 0 | File size: 0.03979 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 5 trường TH Tịnh Trà năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 trường TH Trà Lồng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Đội Cấn năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Lê Lợi năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Hồng Tiến năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Tân Hiệp năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH Núi Voi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH An Nong năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH Dân Hạ năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường Tiểu Học Thạch Trụ | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II | ||
---|---|---|---|
Họ và tên:.................................... | Năm học: 2017 – 2018 | ||
Lớp: 5.... | Môn: Tin Học | ||
Thời gian làm bài 40 phút | |||
Điểm | Nhận xét của giáo viên | ||
PHẦN A – LÝ THUYẾT (4 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu A1M1.(0,5đ): Trong phần mềm Windows Movie Maker để chọn nhạc nền cho đoạn clip, tại khung công việc, em chọn lệnh nào trong các lệnh sau đây? (0,5 điểm)
A.Import video B. Import audio or music
C. Import picture D.Save to my computer
Câu A2.M1. (0,5đ) Trong phần mềm Logo, để tạo thủ tục hinh lục giác em gõ lệnh:
A. REPEAT “lucgiac B. EDIT lucgiac” C. EDIT “lucgiac D. EDIT “luc giac
Câu A3.M1: Trong phần mềm Encore, để thêm một ô nhịp, sau khi nhấp chuột tại ô nhịp cần thêm, trong menu Measures, em chọn: (0,5 điểm)
A. Key Signature… B.Delete Measures…C. Add Measure… D.Time Signature …
Câu A4.M1: (0,5 điểm) Trong các lệnh sau lệnh nào là tên thủ tục
A. tamgiac B. tamgiac.LOGO C. tam giac D. tamgiac.LGO
Câu A5. M2(0,5 điểm): Trong phần mềm Logo để vẽ hình tam giác đều, mỗi lần quay, bút vẽ sẽ quay một góc là bao nhiêu độ?
A. 72 độ B. 60 độ C.90 độ D. 120 độ
Câu A6.M2(0,5 điểm): Trong phần mềm Logo, để vẽ hình tròn có bán kính 100 với bút vẽ nằm ở tâm đường tròn, em sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây?
A. CIRCLE 100 B.CIRCLE2 100 C. CIRCLE2100 D. CIRCLE100
Câu A7M1.(0,5 điểm): Chọn lệnh đúng để nạp tệp thủ tục có tên tamgiac.
Edit”tamgiac B.tamgiac.lgo C.Save”tamgiac D. Load”tamgiac
Câu A8.M3(0,5 điểm): Trong phần mềm Logo, để vẽ hình sau em chọn lệnh nào trong các lệnh sau:
A. REPEAT 5[CIRCLE 100 FD 10] B. REPEAT 6[CIRCLE2 100 FD 10]
C. REPEAT 5[CIRCLE2 100 RT 60] D. REPEAT 6[CIRCLE 100 RT 60]
PHẦN II – THỰC HÀNH (6 điểm):
ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC LỚP 5 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
I. LÝ THUYẾT: 4 điểm
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | b | c | c | a | d | a | d | a |
B. THỰC HÀNH: 6 điểm
Khởi động phần mềm Logo và thực hiện những yêu cầu sau:
Câu B1.M4(2 điểm): Viết thủ tục lục giác có cạnh là 50 bước, viết lệnh đặt màu cho nét vẽ là màu đỏ
Câu B2.M3(2 điểm): Sử dụng thủ tục lucgiac để viết thủ tục lucgiac1 để tạo nên bông hoa 8 cánh( 2đ)
Câu B3.M2(0,5 điểm): Lưu các thủ tục
Câu B4.M1(0,5 điểm)Thoát khỏi Logo
Câu B5.M3(0,5 điểm)Nạp tệp đã lưu
Câu B6.M2(0,5 điểm)Thực hiện thủ tục lucgiac1
MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Các phần mềm hữu ích | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 10% | ||||||||
2. Phần mềm Encore | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0.5 | 45% | ||||||||
3. Phần mềm MSW Logo | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 2 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 2,5 | 2 | 45% | |||
Tổng | Số câu | 6 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 3 | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 2,5 | 2 | 100% | |||
Tỷ lệ % | 30 | 5 | 10 | 5 | 5 | 25 | 20 | ||||
Tỷ lệ theo mức | 35% | 15% | 30% | 20% |
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
---|---|---|---|
Lí thuyết (10') | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (25') | 6 | 6 | 60% |