Đề thi học kì 2 Tin 5 năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 22 tháng 6 2022 lúc 23:10:00 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:58:47 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 68 | Lượt Download: 0 | File size: 0.11776 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 5 trường TH Tịnh Trà năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 trường TH Trà Lồng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Đội Cấn năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Lê Lợi năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Hồng Tiến năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 trường TH Tân Hiệp năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH Núi Voi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH An Nong năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tin 5 trường TH Dân Hạ năm 2017-2018
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Điểm
Nhận xét
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
…………………………………………………..........
Môn : Tin học – Lớp 5
…………………………………………………..........
Thời gian làm bài: 40 phút
………………………………….………………..........
Họ và tên :………………………………………………....................................Lớp 5.............Trường Tiểu học Tiến Thắng.
I. Trắc nghiệm (3đ) 20 phút: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chỉ ra nút lệnh chọn cỡ chữ trong các nút lệnh sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Để định dạng chữ gạch chân và in nghiêng em nháy nút lệnh?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
Câu 3. Để căn lề giữa cho văn bản em nháy vào biểu tượng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trong phần mềm Logo, muốn Rùa quay trái 900 em dùng lệnh?
A.
BK 100
B. LT 90
C. RT
D. HT 90
Câu 5. Để khởi động phần mềm Logo ta thực hiện nháy đúp chuột vào biểu tượng nào?
A.
B.
C.
Câu 6. Trong word, để gõ chữ hoa em nhấn phím nào?
A. Caps Lock
B. Alt
C. Backspace
D.
D. Delete
II. Tự luận (4đ):
Câu 7: Em hãy trình bày các bước thực hiện chọn phông chữ trong văn bản
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….......
Câu 8: Với mỗi lệnh hãy kẻ cho ô lệnh (cột A) và hành động của Rùa tương ứng với cột (B)
Cột A
Cột B
a. Home
1. Rùa quay phải k độ
b. CleanScreen
2. Rùa về vị trí xuất phát
(CS)
(ở chính giữa sân chơi,
đầu hướng lên trên).
c. RighT n (RT k)
3. Rừa về vị trí xuất phát.
Xóa toàn bộ sân chơi
d. ForwarD n
(FD n)
4. Rừa đi về phía trước n
bước
II. Thực hành (3đ):
Câu 9 (3đ): Em hãy trình bày văn bản theo mẫu và lưu văn bản vào ổ (D:\) với tên của mình
(ví dụ: anh5a):
DÒNG SÔNG MẶC ÁO
Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha
Trở về trời rộng bao la
Áo xanh sông mặc như là mới may.
Theo Nguyễn Trọng Tạo
MA TRẬN ĐỀ
Số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mạch kiến
câu
thức kĩ
TN TL/ TN TL/ TN TL/
và số
năng
KQ TH KQ TH KQ TH
điểm
Số
2
2
1
câu
Em tập
Câu
1,6
2,3
7
soạn thảo
số
Số
1
1
2
điểm
Số
1
1
1
Câu
Thế giới
Câu
5
4
8
Logo
số
Số
0.5
0.5
2
điểm
Số
3
3
2
Tổng
Câu
Số
1.5
1.5
4
điểm
Mức 4
TN
KQ
Tổng
TL/ TN TL/
TH KQ TH
1
4
2
2
5
2
1
1
2
1
6
3
3
3
7
9
3
BẢNG TƯƠNG QUAN GIỮA LÍ THUYẾT VÀ THỰC HÀNH
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
Lí thuyết (20’)
8
7
70%
Thực thành (20’)
1
3
30%
1.B
6.A
2. C
Đáp án
3. C
7. 2 điểm
Các bước thực hiện chọn phông chữ là :
Bước 1: Nháy mũi tên bên phải ô phông chữ
Bước 2: Nháy chuột để chọn phông chữ trong danh sách
8. 2 điểm
a-2
b-3
c-1
9. Thực hành nhanh, đúng yêu cầu (3điểm)
4. B
d-4
5. C
Nhận xét
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
…………………………………………………..........
Môn : Tin học – Lớp 5
…………………………………………………..........
Thời gian làm bài: 40 phút
………………………………….………………..........
Họ và tên :………………………………………………....................................Lớp 5.............Trường Tiểu học Tiến Thắng.
I. Trắc nghiệm (3đ) 20 phút: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chỉ ra nút lệnh chọn cỡ chữ trong các nút lệnh sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Để định dạng chữ gạch chân và in nghiêng em nháy nút lệnh?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
Câu 3. Để căn lề giữa cho văn bản em nháy vào biểu tượng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trong phần mềm Logo, muốn Rùa quay trái 900 em dùng lệnh?
A.
BK 100
B. LT 90
C. RT
D. HT 90
Câu 5. Để khởi động phần mềm Logo ta thực hiện nháy đúp chuột vào biểu tượng nào?
A.
B.
C.
Câu 6. Trong word, để gõ chữ hoa em nhấn phím nào?
A. Caps Lock
B. Alt
C. Backspace
D.
D. Delete
II. Tự luận (4đ):
Câu 7: Em hãy trình bày các bước thực hiện chọn phông chữ trong văn bản
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….......
Câu 8: Với mỗi lệnh hãy kẻ cho ô lệnh (cột A) và hành động của Rùa tương ứng với cột (B)
Cột A
Cột B
a. Home
1. Rùa quay phải k độ
b. CleanScreen
2. Rùa về vị trí xuất phát
(CS)
(ở chính giữa sân chơi,
đầu hướng lên trên).
c. RighT n (RT k)
3. Rừa về vị trí xuất phát.
Xóa toàn bộ sân chơi
d. ForwarD n
(FD n)
4. Rừa đi về phía trước n
bước
II. Thực hành (3đ):
Câu 9 (3đ): Em hãy trình bày văn bản theo mẫu và lưu văn bản vào ổ (D:\) với tên của mình
(ví dụ: anh5a):
DÒNG SÔNG MẶC ÁO
Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha
Trở về trời rộng bao la
Áo xanh sông mặc như là mới may.
Theo Nguyễn Trọng Tạo
MA TRẬN ĐỀ
Số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mạch kiến
câu
thức kĩ
TN TL/ TN TL/ TN TL/
và số
năng
KQ TH KQ TH KQ TH
điểm
Số
2
2
1
câu
Em tập
Câu
1,6
2,3
7
soạn thảo
số
Số
1
1
2
điểm
Số
1
1
1
Câu
Thế giới
Câu
5
4
8
Logo
số
Số
0.5
0.5
2
điểm
Số
3
3
2
Tổng
Câu
Số
1.5
1.5
4
điểm
Mức 4
TN
KQ
Tổng
TL/ TN TL/
TH KQ TH
1
4
2
2
5
2
1
1
2
1
6
3
3
3
7
9
3
BẢNG TƯƠNG QUAN GIỮA LÍ THUYẾT VÀ THỰC HÀNH
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
Lí thuyết (20’)
8
7
70%
Thực thành (20’)
1
3
30%
1.B
6.A
2. C
Đáp án
3. C
7. 2 điểm
Các bước thực hiện chọn phông chữ là :
Bước 1: Nháy mũi tên bên phải ô phông chữ
Bước 2: Nháy chuột để chọn phông chữ trong danh sách
8. 2 điểm
a-2
b-3
c-1
9. Thực hành nhanh, đúng yêu cầu (3điểm)
4. B
d-4
5. C