Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Tin 5

3d49443658974bf7d7ee43b07eeb00e3
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 6 2022 lúc 16:11:16 | Được cập nhật: 26 tháng 4 lúc 23:36:21 | IP: 14.254.106.22 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 15 | Lượt Download: 0 | File size: 0.146432 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

KHỐI 5- MÔN: TIN HỌC

I/ MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng

1. Kỹ năng gõ văn bản bằng phương pháp 10 ngón

Số câu

1

1

Câu số

A.1

2. Soạn thảo văn bản: Tạo bảng, chỉnh sửa cấu trúc và căn lề trong bảng

Số câu

1

1

Câu số

A.4

3. Soạn thảo văn bản: chèn hình ảnh vào văn bản

Số câu

1

1

Câu số

A.2

4. Lập trình Logo: Vẽ bằng vòng lặp lồng nhau

Số câu

1

1

Câu số

A.8

5. Lập trình Logo: Thực hiện các thủ tục

Số câu

2

1

3

Câu số

A.3, A.5

A.7

6. Lập trình Logo: Tạo các hình mẫu trang trí, viết chữ và làm tính

Số câu

1

1

1

3

Câu số

A.6

B.1

B.2

Tổng số câu

4

3

2

1

10

II. MA TRẬN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Mạch kiến thức, kỹ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng điểm và tỷ lệ phần trăm

TN

LT/TH

TN

LT/TH

TN

LT/TH

TN

LT/TH

Tổng

Tỷ lệ

1. Kỹ năng gõ văn bản bằng phương pháp 10 ngón

Câu số

A.1

1

Số điểm

0.5

0.5

5%

2. Soạn thảo văn bản: Tạo bảng, chỉnh sửa cấu trúc và căn lề trong bảng

Câu số

A.4

1

Số điểm

0.5

0.5

5%

3. Soạn thảo văn bản: chèn hình ảnh vào văn bản

Câu số

A.2

1

Số điểm

0.5

0.5

5%

4. Lập trình Logo: Vẽ bằng vòng lặp lồng nhau

Câu số

A.8

1

Số điểm

1.5

1.5

15%

5. Lập trình Logo: Thực hiện các thủ tục

Câu số

A.3

A.5

A.7

3

Số điểm

0.5

0.5

0.5

1.5

15%

6. Lập trình Logo: Tạo các hình mẫu trang trí, viết chữ và làm tính

Câu số

A.6

B.1

B.2

3

Số điểm

0.5

2

3

5.5

55%

Tổng

Số câu

4

3

0

1

1

0

1

10

100%

Số điểm

2

1.5

0

1.5

2

0

3

10.0

Tỷ lệ %

20%

15%

0%

15%

20%

0%

30%

100%

Tỷ lệ theo mức

20%

15%

35%

30%

Tương quan lý thuyết và thực hành

Số câu

Điểm

Tỷ lệ

Lý thuyết (10’)

8

5

50%

Thực hành (25’)

2

5

50%

III/ĐỀ KIỂM TRA

Trường Tiểu học Tam Thuấn Họ và tên:................................ Lớp: ...............

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MÔN: TIN HỌC - KHỐI 5 THỜI GIAN: 35 phút NĂM HỌC 2016 – 2017

Điểm LT

Điểm TH

Nhận xét của Giáo viên

Tổng điểm:

  1. TRẮC NGHIỆM (5 Điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.

Câu A.1 (0,5đ): Dòng văn bản sau có mấy từ soạn thảo? “Con gà cục tác lá chanh”

A. 4 Từ soạn thảo B. 5 từ soạn thảo C. 6 từ soạn thảo D. 7 từ soạn thảo.

Câu A.2 (0,5đ): Tìm câu sai trong những câu sau:

  1. Hình vẽ thích hợp trong văn bản sẽ giúp cho người đọc dễ hiểu nội dung văn bản hơn.

  2. Hình vẽ trong văn bản làm cho văn bản thêm sinh động và hấp dẫn.

  3. Văn bản có hình vẽ kèm theo thì mới giá trị.

  4. Hình vẽ không phù hợp nội dung văn bản sẽ cho văn bản giảm giá trị hoặc mất hoàn toàn giá trị.

Câu A.3 (0,5đ): Một thủ tục trong Logo bắt đầu và kết thúc bởi:

A. To và Exit B. To và Edit C. Edit và End D. To và End

Câu A.4 (0,5đ) Em sử dụng nút lệnh nào để tạo bảng trong văn bản?

A.

B.

C.

Câu A.5 (0,5đ) Trong phần mềm Logo, để tạo thủ tục hinhvuong em gõ lệnh:

A. REPEAT “hinhvuong B. EDIT hinhvuong”

C. EDIT “hinhvuong D. EDIT “hinh vuong

Câu A.6(0,5đ) Để viết chữ ra màn hình Logo, em sử dụng câu lệnh nào sau đây:

A. PRINT B. SHOW C. HOME D. LABEL

Câu A.7(0,5đ) Lệnh Repeat 3[fd 100 rt 360/3] vẽ được hình nào dưới đây:

A Rectangle 6 . B. C.

  1. Tự luận:

Câu A.8 (1,5đ) Điền vào chỗ trống (...) để được câu lệnh đúng:

REPEAT 5 [REPEAT …….[FD 100 RT 60] RT ……..]

Repeat 12 [FD 100 RT …. ]

Repeat …. [repeat 8 [FD 70 RT …. ] RT 60]

  1. Thực hành: (5đ)

Câu B.1 (2đ): Em hãy dùng các câu lệnh làm tính trong Logo để thực hiện phép tính sau:

23 - 35/7

123 + 27 - 50

4 * (32-7) + 5 * (16 - 4)

100 – (19 + 11)

Câu B.2 (3đ): Sử dụng câu lệnh lặp trong phần mềm Logo vẽ hình sau:

IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu

Đáp án đúng

Điểm từng phần

Tổng điểm

A.1

C

0.5

A.2

C

0.5

A.3

D

0.5

A.4

B

0.5

A.5

C

0.5

A.6

D

0.5

A.7

A

0.5

A.8

6…….72

0.5

1.5

360/12 hoặc 30

0.5

6…….45

0.5

B.1

18

100

0.5

0.5

2

160

70

0.5

0.5

B.2

Repeat 8 [Repeat 6 [FD 50 RT 60] RT 45]

3

Tổng điểm:

10