Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 GDCD 8 trường THCS Ea Yiêng năm 2018-2019

8b6df17d7fe0c2568178d3e929f13854
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 5 2022 lúc 0:32:31 | Được cập nhật: hôm qua lúc 3:12:48 | IP: 113.189.68.193 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 0 | File size: 0.151552 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS ÊAPHÊ

TRƯỜNG THCS EA YI ÊNG

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018- 2019

MÔN : GDCD LỚP 8

Cấp độ

Chủ

đề

Nhận biết

40%

Thông hiểu

30%

Vận dụng 30%

Cộng

Cấp độ thấp 20%

Cấp độ cao

10%

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phòng

chống

tệ nạn

xã hội.

- Nhận biết các hành vi tệ nạn xã hội

-Biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội

- Biết được

tác hại TNXH

-Biết được

Nguyên nhân dẫn đến TNXH

.

Đưa ra cách ứng xử phù hợp trong tình huống cụ thể

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2 câu

1điểm

10%

2 câu

1điểm

10%

1câu

0,5đ

5%

5câu

2,5 đ

25%

2.

Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân

Phân biệt được giữa khiếu nại và tố cáo

Khi nào công dân có quyền khiếu nại, tố cáo

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1 câu

2điểm

20%

2câu

1điểm

10%

3câu

3điểm

30%

3. Quyền tự do ngôn luận

Phân biệt được tự do ngôn luận đúng đắn với lợi dụng tự do ngôn luận trái pháp luật

Nêu được thế nào là quyền tự do ngôn luận

Quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2câu

1điểm

10%

1câu

1,5 đ

15%

1 câu

0,5 đ

5%

4câu

3điểm

30%

4. Pháp luật nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Bản chất của pháp luật nước ta.

Vận dụng quy định pháp luật trong cuộc sống

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1câu

0,5 điểm

5%

1câu

1 đ

10%

2câu

1,5 đ

15%

Tổng số câu

Tổngsốđiểm

Tỉ lệ

6câu

4 điểm

40%

3 câu

3 điểm

30%

3 câu

2 điểm

20%

2câu

1điểm

10%

14 câu

10 đ

100%

ĐÁP ÁN TNKQ MÔN GDCD 8(5 điểm).

Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.

Câu

Mã đề 1

Mã đề 2

Mã đề 3

Mã đề 4

1

B

A

D

C

2

D

C

B

A

3

D

C

B

A

4

A

D

C

B

5

B

A

D

C

6

C

B

A

D

7

D

C

B

A

8

A

D

C

B

9

A

D

C

B

10

C

B

A

D

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:

- Câu 11. (1,5điểm).

Quyền tự do ngôn luận là quyền công dân được tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến đối với những vấn đề chung của đất nước, của xã hội.

- Câu 12: (2điểm).

- Khiếu nại:

+ Đối tượng: Người có quyền lợi phợp pháp bị xâm hại.

+ Mục đích: Khôi phục quyền lợi của người bị xâm hại.

- Tố cáo:

+ Đối tương: Bất kì công dân nào biết về vụ việc vi phạm pháp luật ...

Mục đích: Ngăn chặn thiệt hại do hành vi vi phạm pháp luât gây ra.

- Câu 13: (1 điểm).

a. Câu tục ngữ: (0,5điểm) Anh em như thể tay chân

Rách lành đùm bọc, dỡ hay đỡ đần.

b. Liên hệ bản thân (0,5điểm): Thương yêu, chăm sóc em.....

- Câu 14: (0,5điểm)

: HS Trả lời có ý sau.

- Xác định đó là tệ nạn xã hội, không học theo,

- Khuyên răn...

- Nếu không được thì báo với công an.

TRƯỜNG THCS EA YIÊNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019

Họ và tên: ....................................................... MÔN: GDCD LỚP 8

Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

GDCD 01

Điểm:

Lời nhận xét của thầy giáo, cô giáo:

ĐỀ BÀI:

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội?

A. Vận chuyển ma túy. B. Chặt phá cây chứa chất ma túy.

C. Tham gia đua xe. D. Tham gia đánh bạc.

Câu 2: Ý kiến nào sau đây không phải biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội?

A. Biết được tác hại của tệ nạn xã hội. B. Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.

C. Sống giản dị, lành mạnh. D. Làm giàu bằng mọi hình thức.

Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến các tệ nạn xã hội?

A. Không được đi học. B. Gia đình có hoàn cảnh khó khăn.

C. Học lực yếu . D. Không làm chủ được bản thân.

Câu 4: Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Hút thuốc láhại cho sức khỏe. B. Hút thuốc lá không có hại cho trẻ em.

C. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu. D. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS.

Câu 5: Công dân có quyền khiếu nại khi nào?

A. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân. B. Bản thân bị kỉ luật oan.

C. Biết về vụ việc tham nhũng. D. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật.

Câu 6Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, công dân cần

A. tích cực, năng động, sáng tạo. B. nắm được điểm yếu của đối phương.

C. trung thực, khách quan, thận trọng. D. sắp xếp thời gian của mình.

Câu 7: Các việc làm sau đây , việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận?

A. Gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừa kế.

B. Tố cáo hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước.

C. Im lặng, nghe theo ý của mọi người.

D. Thảo luận phương pháp để học tập tốt.

Câu 8: Tự do ngôn luận là gì?

A. tự do thảo luận các vấn đề chung của đất nước và xã hội.

B. tự do xuyên tạc chính sách của Đảng.

C. tự do nói xấu cán bộ nhà nước.

D. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá.

Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận?

A. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói. B. Giàu vì bạn, sang vì vợ.

C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. D. Học ăn, học nói, học gói học mở.          

Câu 10: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của :

A. Đảng Cộng Sản Việt Nam. B. giai cấp tư sản.

C. giai cấp công nhân và nhân dân lao động. D. mọi tầng lớp trong xã hội.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)

- Câu 11. (1,5điểm).

Thế nào là quyền tự do ngôn luận?

- Câu 12: (2điểm).

So sánh sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo về đối tương, mục đích khiếu nại tố cáo.

- Câu 13: (1 điểm).

a. Nêu một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về quan hệ giữa anh chị em.

b. Bản thân em đã thực hiện bổn của mình với anh chị em như thế nào?.

- Câu 14: (0,5điểm)

Em sẽ làm gì trong trường hợp có người thân sa vào tệ nạn cờ bạc?

BÀI LÀM:

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS EA YIÊNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019

Họ và tên: ....................................................... MÔN: GDCD LỚP 8

Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

GDCD 02

Điểm:

Lời nhận xét của thầy giáo, cô giáo:

ĐỀ BÀI:

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội?

A. Chặt phá cây chứa chất ma túy. B. Tham gia đua xe.

C. Tham gia đánh bạc. D. Vận chuyển ma túy.

Câu 2: Ý kiến nào sau đây không phải biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội?

A. Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. B. Sống giản dị, lành mạnh.

C. Làm giàu bằng mọi hình thức. D. Biết được tác hại của tệ nạn xã hội.

Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến các tệ nạn xã hội?

A. Gia đình có hoàn cảnh khó khăn. B. Học lực yếu . C. Không làm chủ được bản thân. D. Không được đi học.

Câu 4: Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Hút thuốc lá không có hại cho trẻ em. B. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu.

C. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS. D. Hút thuốc là có hại cho sức khỏe.

Câu 5: Công dân có quyền khiếu nại khi nào?

A. Bản thân bị kỉ luật oan. B. Biết về vụ việc tham nhũng.

C. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật. D. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân.

Câu 6: Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, công dân cần:

A. nắm được điểm yếu của đối phương. B. trung thực, khách quan, thận trọng.

C. sắp xếp thời gian của mình. D. tích cực, năng động, sáng tạo.

Câu 7: Các việc làm sau đây , việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận?

A. Tố cáo hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước. B. Im lặng, nghe theo ý của mọi người. C. Thảo luận phương pháp để học tập tốt . D. Gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừ kế.

Câu 8: Tự do ngôn luận là:

A. tự do xuyên tạc chính sách của Đảng.

B. tự do nói xấu cán bộ nhà nước.

C. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá.

D. tự do thảo luận các vấn đề chung của đất nước và xã hội.

Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận?

A. Giàu vì bạn, sang vì vợ. B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

C. Học ăn, học nói, học gói học mở.    D. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói.

Câu 10: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của :

A. giai cấp tư sản. B. giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

C. mọi tầng lớp trong xã hội. D. Đảng Cộng Sản Việt Nam.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)

- Câu 11. (1,5điểm).

Thế nào là quyền tự do ngôn luận?

- Câu 12: (2điểm).

So sánh sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo về đối tương, mục đích khiếu nại tố cáo.

- Câu 13: (1 điểm).

a. Nêu một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về quan hệ giữa anh chị em.

b. Bản thân em đã thực hiện bổn của mình với anh chị em như thế nào?.

- Câu 14: (0,5điểm)

Em sẽ làm gì trong trường hợp có người thân sa vào tệ nạn cờ bạc?

BÀI LÀM:

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS EA YIÊNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019

Họ và tên: ....................................................... MÔN: GDCD LỚP 8

Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

GDCD 03

Điểm:

Lời nhận xét của thầy giáo, cô giáo:

ĐỀ BÀI:

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội?

A. Tham gia đua xe. B. Tham gia đánh bạc.

C. Vận chuyển ma túy. D. Chặt phá cây chứa chất ma túy.

Câu 2: Ý kiến nào sau đây không phải biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội?

A. Sống giản dị, lành mạnh. B. Làm giàu bằng mọi hình thức.

C. Biết được tác hại của tệ nạn xã hội. D. Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.

Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến các tệ nạn xã hội?

A. Học lực yếu . B. Không làm chủ được bản thân.

C. Không được đi học. D. Gia đình có hoàn cảnh khó khăn.

Câu 4: Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu. B. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS.

C. Hút thuốc là có hại cho sức khỏe. D. Hút thuốc lá không có hại cho trẻ em.

Câu 5: Công dân có quyền khiếu nại khi nào?

A. Biết về vụ việc tham nhũng. B. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật.

C. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân. D. Bản thân bị kỉ luật oan.

Câu 6Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, công dân cần:

A. trung thực, khách quan, thận trọng. B. sắp xếp thời gian của mình.

C. tích cực, năng động, sáng tạo. D. nắm được điểm yếu của đối phương.

Câu 7: Các việc làm sau đây , việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận?

A. Im lặng, nghe theo ý của mọi người. B. Thảo luận phương pháp để học tập tốt .

C. Gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừa kế. D. Tố cáo hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước.

Câu 8: Tự do ngôn luận là:

A. tự do nói xấu cán bộ nhà nước.

B. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá.

C. tự do thảo luận các vấn đề chung của đất nước và xã hội.

D. tự do xuyên tạc chính sách của Đảng.

Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận?

A. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. B. Học ăn, học nói, học gói học mở.    C. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói. D. Giàu vì bạn, sang vì vợ.

Câu 10: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của :

A. giai cấp công nhân và nhân dân lao động. B. mọi tầng lớp trong xã hội. C. Đảng Cộng Sản Việt Nam. D. giai cấp tư sản.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)

- Câu 11. (1,5điểm).

Thế nào là quyền tự do ngôn luận?

- Câu 12: (2điểm).

So sánh sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo về đối tương, mục đích khiếu nại tố cáo.

- Câu 13: (1 điểm).

a. Nêu một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về quan hệ giữa anh chị em.

b. Bản thân em đã thực hiện bổn của mình với anh chị em như thế nào?.

- Câu 14: (0,5điểm)

Em sẽ làm gì trong trường hợp có người thân sa vào tệ nạn cờ bạc?

BÀI LÀM:

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS EA YIÊNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019

Họ và tên: ....................................................... MÔN: GDCD LỚP 8

Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

GDCD 04

Điểm:

Lời nhận xét của thầy giáo, cô giáo:

ĐỀ BÀI:

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1: Hành vi nào sau đây không phải là tệ nạn xã hội?

A. Tham gia đánh bạc. B. Vận chuyển ma túy.

C. Chặt phá cây chứa chất ma túy. D. Tham gia đua xe.

Câu 2: Ý kiến nào sau đây không phải biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội?

A. Làm giàu bằng mọi hình thức. B. Biết được tác hại của tệ nạn xã hội. C. Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. D. Sống giản dị, lành mạnh.

Câu 3: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây dẫn đến các tệ nạn xã hội?

A. Không làm chủ được bản thân. B. Không được đi học. C. Gia đình có hoàn cảnh khó khăn. D. Học lực yếu .

Câu 4: Theo em, ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Phải xa lánh người nhiễm HIV/AIDS. B. Hút thuốc láhại cho sức khỏe. C. Hút thuốc lá không có hại cho trẻ em. D. HIV/AIDS chỉ lây qua đường máu.

Câu 5: Công dân có quyền khiếu nại khi nào?

A. Biết về vụ việc vi phạm pháp luật. B. Chứng kiến hành vi nhũng nhiễu dân. C. Bản thân bị kỉ luật oan. D. Biết về vụ việc tham nhũng.

Câu 6Khi thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, công dân cần:

A. sắp xếp thời gian của mình. B. tích cực, năng động, sáng tạo. C. nắm được điểm yếu của đối phương. D. trung thực, khách quan, thận trọng.

Câu 7: Các việc làm sau đây , việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận?

A. Thảo luận phương pháp để học tập tốt . B. Gửi đơn kiện ra tòa đòi quyền thừa kế.

C. Tố cáo hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước. D. Im lặng, nghe theo ý của mọi người.

Câu 8: Tự do ngôn luận là:

A. tự do đem chuyện của người khác ra bàn tán và đánh giá.

B. tự do thảo luận các vấn đề chung của đất nước và xã hội.

C. tự do xuyên tạc chính sách của Đảng.

D. tự do nói xấu cán bộ nhà nước.

Câu 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về quyền tự do ngôn luận?

A. Học ăn, học nói, học gói học mở.    B. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói. C. Giàu vì bạn, sang vì vợ. D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 10: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của :

A. mọi tầng lớp trong xã hội. B. Đảng Cộng Sản Việt Nam. C. giai cấp tư sản. D. giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)

- Câu 11. (1,5điểm).

Thế nào là quyền tự do ngôn luận?

- Câu 12: (2điểm).

So sánh sự khác nhau giữa quyền khiếu nại và tố cáo về đối tương, mục đích khiếu nại tố cáo.

- Câu 13: (1 điểm).

a. Nêu một câu ca dao hoặc tục ngữ nói về quan hệ giữa anh chị em.

b. Bản thân em đã thực hiện bổn của mình với anh chị em như thế nào?.

- Câu 14: (0,5điểm)

Em sẽ làm gì trong trường hợp có người thân sa vào tệ nạn cờ bạc?

BÀI LÀM:

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................