Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Địa 11 trường THPT Liễn Sơn năm 2017-2018

59e85b0913c5e799b7b7a854be7aac39
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 7 2022 lúc 11:00:55 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:21:59 | IP: 2001:ee0:4ba8:b910:bcca:bcfd:4c12:12c Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 27 | Lượt Download: 1 | File size: 0.024878 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn: ĐỊA LÍ 11

(Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)

Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng

A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga. B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.

Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là

A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải.

Câu 4. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển.

A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan.

Câu 5. Quốc gia có số dân đông nhất thế giới hiện nay là

  1. Hoa Kì B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Liên Bang Nga

Câu 6.Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là

A. Lúa mì. B. Ngô. C. Lúa gạo. D. Lúa mạch.

Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á. B. Nam Á .C. Đông Á. D. Bắc Á.

Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia?

A. 8 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 9.Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?

A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su . C. Kiu - xiu. D. Xi-cô-cư.

Câu 10.Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo

A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.

C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.

D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.

Câu 11.Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?

A. Lục địa Á và lục địa Âu. B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.

C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.

Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung Quốc có khí hậu gì?

A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu cận xích đạo.

C. Khí hậu cận nhiệt đới. D. Khí hậu ôn đới lục địa.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1.(4 điểm)

a. Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.

b. Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?

Câu 3. (3 điểm) Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăngGDP của Nhật Bản

(Đơn vị: %)

Năm 1990 1997 1999 2003 2005
Tăng GDP 5,1 1,9 0,8 2,7 2,5

a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.

b. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên.

- Hết

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian : 45 phút

I.Mục tiêu :

Kiểm tra đánh giá kết quả học tập cuối năm của học sinh

II. Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận

III.Ma trận đề kiểm tra

Cấp độ Tên

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TL TL
Nhật Bản

- Vị trí Nhật Bản

- Đảo lớn nhất Nhật Bản

vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của Nhật Bản qua các năm. Nhận xét

Số câu TL:01

TN: 02

Tổng số điểm: 3,5điểm

Tỉ lệ 35%

Số câu:02

Số điểm: 0,5=5% TSĐ

Số câu: 01

Số điểm: 3,0=30% TSĐ

Trung Quốc

- Diện tích TQ

- Tên 2 đặc khu hành chính

- Quốc gia đông dân nhất

-Khí hậu miền Tây TQ

Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.

Số câu TN: 4

Số câu TL:01

Tổng số điểm: 3,5điểm

Tỉ lệ 35%

Số câu:04

Số điểm: 1,0=10% TSĐ

Số câu:01

Số điểm: 2,5=25% TSĐ

Đông Nam Á

- Vị trí ĐNA

- Quốc gia không giáp biển

- Cây lương thực chính

- Đặc điểm tự nhiên ĐNA biển đảo

- Số quốc gia ĐNA

Nêu mục tiêu chung của ASEAN Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định

Số câu TN: 6

Số câu TL:02

Tổng số điểm: 3,5điểm

Tỉ lệ 35%

Số câu:06

Số điểm: 1,5=15% TSĐ

Số câu:01

Số điểm: 1,0 =10% TSĐ

Số câu: 01

Số điểm: 1.0 = 10% TSĐ

Số câu TN: 12

Số câu TL:02

Tổng số điểm: 10,0

Số điểm 3,0 = 30%TSĐ Số điểm 3,0 = 30%TSĐ Số điểm 4,0= 40%TSĐ

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C B B A C C C C B A D D

Mỗi câu 0,25 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM

Câu 1

(4 điểm)

Đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc:

- Số dân hơn 1,3 tỉ người (2005), đông nhất thế giới, chiếm 1/5 dân số thế giới.

- Gia tăng dân số nhanh, gần đây đã giảm, chỉ còn 0,6% (2005) do chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con

- Dân tộc: trên 50 dân tộc, chủ yếu là người Hán >90%

- Phân bố dân cư không đều, đông đúc ở miền Đông, nhất là đồng bằng châu thổ, thưa thớt ở miền Tây

- Tỉ lệ dân thành thị 37%, miền Đông là nơi tập trung nhiều thành phố lớn: Bắc Kinh, Thượng Hải…

- Xã hội: chú trọng đầu tư cho giáo dục, tỉ lệ biết chữ cao gần 90%.

Là nơi có nền văn minh lâu đời nhiều đóng góp cho nhân loại (giấy, la bàn, thuốc súng…)

0.5

0.25

0.25

0.25

0.25

0.5

Mục tiêu chung của ASEAN:

Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định vì:

+ Các vấn đề về biên giới, đảo, đặc quyền kinh tế do nhiều nguyên nhân và hoàn cảnh lịch sử để lại trong khu vực ĐNÁ còn nhiều vấn đề rất phức tạp cần phải ổn định để đối thoại, đàm phán giải quyết một cách hòa bình.

+ Mỗi quốc gia trong khu vực từng thời kì, giai đoạn lịch sử khác nhau đều đã chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định nên đã nhận thức đầy đủ, thống nhất cao về sự cần thiết phải ổn định.

+ Tại thời điểm hiện nay, sự ổn định khu vực sẽ không tạo cớ để các thế lực bên ngoài can thiệp vào công việc nội bộ của khu vực.

1.0

0.25

0.25

0.5

Câu 2

(3 điểm)

a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2005.

Yêu cầu: chính xác, thẩm mĩ, đầy đủ thông tin, biểu đồ khác không cho điểm

b. Nhận xét

- Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990-2005 có xu hướng giảm (dc)

- Tốc độ tăng GDP không đều:

+ Giai đoạn 1990-1999, 2003-2005 giảm (dc)

+ Giai đoạn 1999-2003 tăng (dc)

1.5

0.5

0.5

0.5

Tổng: 10 điểm

Người ra đề

Phan Thị Kim Dung