Đề thi học kì 2 Địa 11 trường THCS-THPT Mỹ Bình năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 20 tháng 7 2022 lúc 11:00:13 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:22:51 | IP: 2001:ee0:4ba8:b910:bcca:bcfd:4c12:12c Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 14 | Lượt Download: 0 | File size: 0.041919 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đáp án các mã đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 724 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 723 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 721 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 722 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 718 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 717 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 719 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 720 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Địa 11 tỉnh Quảng Nam mã đề 713 năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN HỆ:PT
Thời gian làm bài: 45 phút. ( Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ :
Câu 1(2,0 điểm): Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản. Về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế?
Câu 2(3,0 điểm): Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa. Ngành công nghiệp ở khu vực Đông Nam Á đang phát triển theo hướng như thế nào?
Câu 3(2,0 điểm): Trong phát triển kinh tế - xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu gì? Vì sao ở khu vực Đông Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà phê, cao su, hồ tiêu,..)?
Câu 4(3,0 điểm):
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc
(Đơn vị: %)
Năm | 1985 | 2004 |
---|---|---|
Xuất khẩu | 39,3 | 51,4 |
Nhập khẩu | 60,7 | 48,6 |
a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985 và 2004.
b/ Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI: 11 CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN HỆ: PT
Câu 1: Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản.
*Về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế?
|
0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
---|---|
Câu 2: Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa.
*Ngành công nghiệp ở khu vực Đông Nam Á đang phát triển theo hướng như thế nào? - Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. - Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật cho người lao động. - Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. |
0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ |
Câu 3: Trong phát triển kinh tế - xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu gì?
*Vì sao ở khu vực Đông Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà phê, cao su, hồ tiêu,..)? - Do có địa hình đồi núi, nhóm đất feralit và đất badan màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. |
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 1.0đ |
Câu 4: a/ Vẽ biểu đồ tròn: - Vẽ biểu đồ đúng, chính xác. - Thiếu tên biểu đồ. - Thiếu chú thích. - Không ghi số liệu vào biểu đồ. - Chia sai tỉ lệ mỗi yếu tố. - Chia sai bán kính chuẩn không chấm điểm biểu đồ (tia 12h). b/ Nhận xét: - Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc từ năm 1985 – 2004 có sự thay đổi: Tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng (tăng 12,1%), tỉ trọng nhập khẩu có xu hướng giảm (giảm 12,1%) - Năm 1985, Trung Quốc là nước nhập siêu. Năm 2004, Trung Quốc là nước xuất siêu. - Thiếu dẫn chứng số liệu. |
2.0đ -0.25đ -0.25đ -0.25đ -0.25đ 0.75đ 0.25đ -0.25đ |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MỸ BÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 11 CHƯƠNG TRÌNH : CƠ BẢN HỆ: PT
Chủ đề Mức độ |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
---|---|---|---|
Nhật Bản …………………………. 20%TSĐ; 2,0 điểm Số câu:1 câu |
Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản. ……………………… Số điểm: 1,0 điểm Số câu:0.5 |
Về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế? ……………………… Số điểm: 1,0 điểm Số câu:0.5 |
|
Đông Nam Á …………………………. 50%TSĐ; 5,0 điểm Số câu: 2 câu |
Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa. ………………………. Số điểm: 2,0 điểm Số câu:0.5 |
Ngành công nghiệp ở khu vực Đông Nam Á đang phát triển theo hướng như thế nào? …………………….. Số điểm: 1,0 điểm Số câu:0.5 Trong phát triển kinh tế - xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu gì? Vì sao ở khu vực Đông Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà phê, cao su, hồ tiêu,..)? …………………….. Số điểm: 2,0 điểm Số câu:1 |
|
Trung Quốc ………………………… 30%TSĐ; 3,0 điểm Số câu: 1 câu |
Vẽ biểu đồ và nhận xét. …………… Số điểm: 3,0 điểm Số câu:1 |
||
Năng lực |
|
||
Tổng số điểm: 10 điểm Tỉ lệ: 100% Tổng số câu: 04 câu |
3,0 điểm 30% tổng số điểm Số câu: 1 |
4,0điểm 40% tổng số điểm Số câu: 2 |
3,0điểm 30% tổng số điểm Số câu: 1 |