Đề thi học kì 1 Vật lý 9 trường THCS Phong Huy Lĩnh năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 9 2021 lúc 19:21:38 | Được cập nhật: 6 giờ trước (23:09:01) | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 302 | Lượt Download: 2 | File size: 0.183993 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề tuyển sinh vào 10 môn Vật lý tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Trần Quốc Toản năm 2020-2021
- Đề khảo sát Vật lý 9 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Vật lý 9
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Bình Thuận năm 2020-2021
- Đề khảo sát đầu năm Lý 9 huyện Vĩnh Tường năm 2021-2022
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 trường PTCS Thắng Lợi năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Vật lý 9 trường THCS Tân Long năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: Vật lí 9 (Thời gian 45 phút)
I. Ma trận
Tên chủ đề
1. Đoạn
mạch nối
tiếp- Đoạn
mạch song
song
Số câu
Số điểm
2. Sự phụ
thuộc của
điện trở vào
chiều dài,
tiết diện và
vật liệu làm
dây dẫn.
Số câu
Số điểm
3 Công suất
điện
Số câu
Số điểm
Nhận biết
TNK
TL
Q
Nhận biết được
công thức tính
Rtđ của đoạn
mạch nối tiếp
1
0,25đ
Nhận biết được
công thức tính
điện trở
Thông hiểu
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Cộng
Hiểu được
công thức tính
điện trở tương
đương
1
0,25đ
2
0.5đ
1
0,25đ
1
0.25đ
Nhận biết được
đơn vị của công
suất điện
1
0,25đ
1
0.25đ
4. Điện năng- - Nhận biết
công của
được số đếm
dòng điện
của công tư
điện
Số câu
1
Số điểm
02,5đ
Hiểu được sự
chuyển
hóa
điện năng của
quạt điện
1
0,25đ
5. Định luật
Jun-len-xơ
Vận
dụng Tính
công thức tính nhiệt
nhiệt lượng
riêng
Q= I2Rt
2/3
2đ
Số câu
Số điểm
6. Nam châm Nhận biết được
vĩnh cửu, từ sự tương tác
2
0.5đ
Nắm được
cách nhận biết
được
dung
1/3
1đ
1
3đ
trường
Số câu
Số điểm
giữa hai từ cực
của nam châm
1
0,25đ
từ trường
2
0,5đ
3
0,75đ
7. Từ trường
của ống dây
có dòng điện
chạy qua
Số câu
Số điểm
8. Lực
từ,Lực điện
từ
Số câu
Số điểm
9. Ứng dụng
của nam
châm
Số câu
Số điểm
Tổng
Biết được ngón Nhận
biết
tay cái choãi ra được lực từ
chỉ chiều của
lực điện từ
1
1/3
1
0,25đ 1 đ
0,25đ
Vận dụng quy
tắc nắm bàn
tay phải xác
định từ cực
1/3
1đ
1/3
1đ
Vận dụng quy
tắc bàn tay trái
xác định chiều
dòng điện
4/3
2đ
9/3
3,5đ
Nhận biết được
tác dụng của
Rơle điện từ
1
0,25đ
1
0,25đ
II. Đề bài
Họ và tên :.............................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
ĐỀ BÀI LÝ 9
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là:
R 1 . R2
1 1
+
R
R2
1
A.
R 1 +R2
B. R 1 + R2
C. R1 . R2
D. R1 + R2
Câu 2. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?
A. Dùng ampe kế
B. Dùng vôn kế
C. Dùng áp kế.
D. Dùng kim nam châm có trục quay.
Câu 3. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là ρ thì có điện trở R
tính bằng công thức:
l
l
s
R s.
R .
R .
l
s
A.
B.
C. R .l.s D.
Câu 4. Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành :
A. Cơ năng
B. Động năng
C. Quang năng
D. Cơ năng và nhiệt năng
Câu 5. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất điện?
A. J
B. kW.h
C. W.s
D. W
Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15 và R2= 10 mắc song song, điện trở tương đương của
đoạn mạch là:
A. R = 6
B. R = 25
C.R = 8
D. R = 10
Câu 7. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là:
A. Cùng cực thì đẩy nhau,
B. Đẩy nhau hoặc hút nhau
C. Khác cực thì đẩy nhau
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 8. Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900, chỉ chiều của ?
A. Lực điện từ
B. Đường sức từ
C. Dòng điện
D. Của nam châm
Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm
B. Xung quanh dòng điện
C. Xung quanh điện tích đứng yên
D. Xung quanh Trái Đất
Câu 10. Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó được gọi là
A. lực hấp dẫn
B. lực từ.
C. Lực điện
D. lực điện từ.
Câu 11. Rơle điện từ có tác dụng gì?
A. Tự động đóng ngắt mạch điện.
B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc.
C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện.
D. Đóng mạch điện cho nam châm điện.
Câu 12. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A.Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
C. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 15 (3điểm): a, Phát biểu quy tắc bàn tay trái?
b, Xác định tên từ cực trong hình a.
c, Xác định chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong hình b
A
B
I
F
I
a)
h×
nh 3
b)
Hình a
Hình b
Câu 16 (3 điểm) Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 và cường độ dòng điện là
2,5A. a, Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s.
b, Dùng bếp để đun sôi 1,5kg chất lỏng có nhiệt độ ban đầu là 200C và nhiệt độ khi sôi là 1000C,
thì thời gian đun sôi chất lỏng là 20 phút. Biết hiệu suất của bếp đạt 80%. Tính nhiệt lượng cần đun sôi
lượng chất lỏng trên ?
c,Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng đó ?
Câu 17. (1 điểm) Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau:
S
N
S
.
N
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
III. Đáp án – Biểu điểm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12
Đáp án D D A D D A B A C B B B
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
Đáp án
a, phát biểu đúng quy tắc
15
b,Đầu B là cực bắc
(3điểm)
Đầu A là cực Nam
c, Chiều dòng điện đi từ B sang A
16
(3 điểm)
Tóm tắt:
cho R=80
I=2,5A
a, t =1s. Tính Q1
b, m=1,5kg
t10=20 0C
t20=100 0C
t =20 phút=1200s
H = 80%
Tính Q2 = ?
c=?
Giải
a, Nhiệt lượng tỏa ra trong 1s:
Q1= I2Rt = 2,52.80.1 = 500 (J)
b, Vì hiệu suất của bếp là 80% nên nhiệt lượng cần cung
cấp để đun sôi chất lỏng trong 20 phút là:
H
Q2
80%
Q
Q2 Q.80% 500.1200.
80
480000(J)
100
c, theo phần b ta có:
Q2= m.c.(t20 - t10) = 1,5.c.(100 - 20) = 480000(J)
- Nhiệt dung riêng của chất lỏng là:
c
Câu 17
1 điểm
Q2
480000
4000( J / kg. K )
0
0
m.(t2 t1 ) 1,5.(105 25)
Hình 1: Lực từ hướng xuống
Hình 2 : Lực từ hướng từ phỉ sang trái
Điểm
1đ
1đ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
0.5 đ