Đề thi học kì 1 Vật lý 9 trường THCS Đức Ninh Đông năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 4 2022 lúc 6:00:50 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 8:30:56 | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 61 | Lượt Download: 2 | File size: 0.264192 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề tuyển sinh vào 10 môn Vật lý tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Trần Quốc Toản năm 2020-2021
- Đề khảo sát Vật lý 9 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Vật lý 9
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Bình Thuận năm 2020-2021
- Đề khảo sát đầu năm Lý 9 huyện Vĩnh Tường năm 2021-2022
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 trường PTCS Thắng Lợi năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Vật lý 9 trường THCS Tân Long năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 9
TT |
Phần/ Chương/ Chủ đề/ Bài |
Nội dung kiểm tra |
Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
VDT |
VDC |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Chủ đề 1: Điên từ
|
Nhận biết được công thức tính điện trở tương đương -Phát biểu,viết hệ thức đinh luật ôm. Nhận biết được đoạn mạch mắc nối tiếp, song song. - Nhận biết được công suất tiêu thụ của đèn - Tính được điện trở của dụng cụ điện - Tính được điện năng tiêu thụ, tiền điện
|
C2 |
13 |
C9.10.11.12 |
|
|
15 |
|
14 |
|
|
2 |
Chủ đề 2 : Điện từ học |
Nhận biết được Môi trường nào có từ trường, số cực của nam châm vĩnh cửu, từ phổ Xác định được chiều của đường sức từ, sự tồn tại của từ trường -xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây |
C1,3,4,5,6, 7,8 |
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu |
8 |
|
4 |
|
|
|
|
0,5 |
12 |
3 |
||
Tổng số điểm |
2,0 |
2,0 |
1.0 |
2,0 |
|
2,0 |
|
1,0 |
3,0 |
7,0 |
||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
II. Đề kiểm tra
PHÒNG GD – ĐT ĐỒNG HỚI TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH ĐÔNG
ĐỀ 1 |
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Vật lý 9 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
|
I. Trắc nghiệm:( 3,0 điểm).
* Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Môi trường nào sau đây có từ trường ?
A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh viên pin
C. Xung quanh thanh nam châm D. Xung quanh một dây đồng.
Câu 2. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là
A . R1- R2 B. C. R1+R2 D.
Câu 3. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn
B.Chiều của lực từ
C.Chiều chuyển động của dây dẫn
D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ.
Câu 4: Nam châm vĩnh cửu có:
-
A. Một cực
B. Hai cực
C. Ba cực
D. Bốn cực
Câu 5: Để kiểm tra xem một dây dẫn chạy qua nhà có dòng điện hay không mà không dùng dụng cụ đo điện, ta có thể dùng dụng cụ nào dưới đây?
A. Một cục nam châm vĩnh cửu. B. Điện tích thử.
C. Kim nam châm. D. Điện tích đứng yên.
Câu 6. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau.
C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau.
Câu 7. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua?
A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái.
C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái.
Câu 8. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về:
A. các đường sức điện. B. các đường sức từ.
C. cường độ điện trường. D. cảm ứng từ.
Câu 9. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 5Ω mắc nối tiếp nhau là:
-
A. 8Ω
B. 4Ω
C. 9Ω
D. 2Ω
Câu 10: Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở.
B. Đoạn mạch có những điểm nối chung chỉ của hai điện trở.
C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ.
D. Đoạn mạch có những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ.
Câu 11. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. C. giảm đi 3 lần.
B. tăng gấp 9 lần. D. không thay đổi.
Câu 12. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn
A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ
B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
II. Tự luận: ( 7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm): Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun-Lenxo ? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức ?
Câu 14. (2,0 điểm): Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W. Khi chúng hoạt động bình thường.
a) Tính điện trở của bóng đèn?
b)Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả khi sử dụng dụng cụ trên trong 20 giờ, biết giá 1kWh là 1500 đồng.
Câu 15. (1,5 điểm).Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng nikêin dài 8m có tiết diện 1mm2 . Biết điện trở suất của nikêin là 0,40.10-6 .
C âu 16(1,5 điểm):
Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của
thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều
các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên.
PHÒNG GD – ĐT ĐỒNG HỚI TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH ĐÔNG
|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 01 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Vật lí . Lớp 9 |
I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
C |
C |
A |
B |
C |
B |
C |
B |
A |
A |
B |
A |
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 13 (2,0điểm) |
-Định luật Jun-Lenxo: Nhiệt lượng tỏa ra trên một đoạn dây dẫn tỉ lệ điện trở của dây dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. -Biểu thức: Q= I2Rt -Trong đó: I là cường độ dòng điện(A); R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω); t là thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn, đo bằng giây(s) |
1,0
0,5 0,5 |
Câu 14 (2,0điểm) |
- Ghi tóm tắt: - tóm tắt: Uđm =220V ;Pđm =100W U= 220V, t=20h ; T1 =1500 đồng. Tính a) R=? b) A =?; T= ? đồng,
a) Khi đèn hoạt động bình thường thì U = Uđm =220V => P = Pđm =100W P = => R => Rđèn = 484 (Ω ) b) Tính điện năng tiêu thụ: A = P . t = 0,1 .20 = 2(kW.h) => Số tiền điện phải trả là : T = 1500 . 2 = 3000 (đồng) |
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5 0,5 |
Câu 15 (1,5điểm) |
Tóm tắt: ; ; l = 8 m R = ? GIẢI : Điện trở của sợi dây nikêin đó là:
Đáp số R |
0,25
1,0
|
Câu 16 (1,5điểm) |
dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam
Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam. |
0,75
0,75 |
BGH Duyệt đề Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Chủ đề 1: Điên học
|
-Biết được công thức tính công suất. -Phát biểu,viết hệ thức đinh luật ôm. Nhận biết được đoạn mạch mắc nối tiếp, song song |
- Biết vận dụng được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp. - Biết xác định được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. |
-Vận dụng công thức tính điên năng A = .t để giải bài tập. -Biết vận dụng được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn để giải bài tập |
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
6 1.5 15%
|
1 2 20%
|
6 1.5 15%
|
|
|
2 2 10%
|
|
|
15 8 80% |
Chủ đề 2 : Điện từ học |
Nhận biết được Môi trường nào có từ trường, số cực của nam châm vĩnh cửu, từ phổ |
-.Biết được quy tắc năm tay phải, quy tắc bàn tay trái. Xác định được chiều của đường sức từ
|
-.Biết vận dụng quy ước chiều đường sức từ để vẽ và Xác định được chiều đường sức từ của thanh nam châm
|
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
4 1,0 10%
|
|
|
1 1 10%
|
|
|
5 2 20% |
Tổng số câu T.số điểm Tỉ lệ % |
7 3,5 35% |
7 2,5 25% |
2 4 40% |
10 100% |
II. Đề kiểm tra
PHÒNG GD – ĐT ĐỒNG HỚI TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH ĐÔNG
ĐỀ 2 |
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Vật lý 9 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
|
I. Trắc nghiệm khách quan:( 3,0 điểm).
* Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Đơn vị đo của điện trở là:
-
A. Vôn
B. Oát
C. Ôm
D. Ampe
Câu 2. Công thức nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn, tiết diện dây, điện trở suất của dây ?
-
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng ?
-
A. Ampe (A)
B.Kilôoát giờ (KW.h)
C. Oát (W)
D. Ôm (Ω).
Câu 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của hiệu điện thế?
-
A. Ampe (A)
B. Vôn (V)
C. Oát (W)
D. Ôm (Ω).
Câu 5. Môi trường nào sau đây có từ trường ?
-
A. Xung quanh vật nhiễm điện
B. Xung quanh viên pin
C. Xung quanh thanh nam châm
D. Xung quanh một dây đồng.
Câu 6. Công thức không dùng để tính công suất điện là
-
A. P = R.I2
B. P = U.I
C. P =
D. P = U.I2
Câu 7. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn
B.Chiều của đường sức từ
C.Chiều chuyển động của dây dẫn
D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ.
Câu 8. Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện.
C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 9. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc song song là:
-
A. 8Ω
B. 4Ω
C. 9Ω
D. 2Ω
Câu 10: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện tăng lên 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
-
A. tăng gấp 3 lần.
B. tăng gấp 9 lần.
C. giảm đi 3 lần.
D. không thay đổi. .
Câu 11. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng chiều đường sức từ của ống dây ?
A. B. C. D.
Câu 12. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn
A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ
B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
II. Tự luận: ( 7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm ? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức ?
Câu 14. (2,0 điểm): Trên bóng đèn có ghi 220V - 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong một ngày là 4 giờ.
a)Tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn?
b)Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng trong 30 ngày và số đếm của công tơ trong trường hợp này ?
Câu 15. (1,5 điểm).Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng constantan dài 10m có tiết diện 1mm2. Biết điện trở suất của constantan là 0,50.10-6 .
C âu 16.(1,5 điểm):
Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của
thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều
các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên.
PHÒNG GD – ĐT ĐỒNG HỚI TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH ĐÔNG
|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 02 KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Vật lí . Lớp 9 |
I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
C |
B |
B |
B |
C |
D |
A |
C |
D |
D |
B |
A |
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
Câu 17 (2điểm) |
- Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. - Hệ thức của định luật Ôm: Trong đó: I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω). |
0,5
1
0,5 |
|
Câu 18 (2điểm) |
Tóm tắt: U = 220V, = 75W = 0,075KW, t = 4h Tìm: I=?;A = ?(KW.h), Số đếm của công tơ N= ?(số) Giải: a) I= /U=75/220=0,34(A) b)Lượng điện năng mà bóng đèn sử dụng là: Áp dụng công thức A = .t Thay số: A = 0,075.(4.30) = 9 (KWh) Số đếm của công tơ khi đó là N = 9 số. Đáp số A = 9(KW.h), N= 9(số) |
0,25 0,25
0,25 0,5 0,5 0,25 |
|
Câu 19 (1,5điểm) |
Tóm tắt (0,25 đ) ; ; l = 10 m R = ? GIẢI : Điện trở của sợi dây constantan đó là:
Đáp số R |
0,5
1,0
|
|
Câu 20 (1,5điểm) |
dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam
Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam. |
0,5
1,0 |
BGH Duyệt đề TPCM duyệt Giáo viên ra đề
Trần Thị Ngọc Thuần Nguyễn Thị Thanh Hòe