Đề thi học kì 1 Văn 7 trường THCS Tân Tiến năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 12 tháng 2 2022 lúc 10:45:30 | Được cập nhật: 2 phút trước | IP: 14.185.168.44 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 23164 | Lượt Download: 0 | File size: 0.241474 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Văn 7 năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Văn 7 trường THCS Cự Thắng
- Đề thi học kì 1 Văn 7 trường PTDTBT TH-THCS Thượng Tân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Văn 7 trường THCS Cao Minh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Văn 7
- Đề thi học kì 1 Văn 7 trường TH-THCS Phương Ninh năm 2021-2022
- Bộ 20 Đề thi Ngữ văn lớp 7 Giữa học kì 1 năm 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Ngữ văn Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo, Hải Phòng năm 2019 - 2020
- Đề thi học kì 1 Văn 7 trường THCS Dĩ An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Văn 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN AN DƯƠNG TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN
Mã đề thi: 02 |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2021-2022 Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút;
|
---|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau ?
Câu 1: Phân số nào trong những phân số sau đây, không biểu diễn cùng một số hữu tỉ ?
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho đẳng thức: . Tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức là:
A. B. C. D.
Câu 4: có giá trị là:
A. 32 B. 8 và -8 C. 4 D. 4 và -4
Câu 5: Cho tỉ lệ thức: . Giá trị của x là:
A. B. C. D.
Câu 6: Nếu thì x có giá trị là:
A. -5 B. 1 C. -3 D.-2
Câu 7: Làm tròn số 0,9835 đến chữ số thập phân thứ hai, ta được:
A. 0,9 B. 0,98 C. 0,99 D. 1
Câu 8. Trong các số sau đây, số nào không phải là số hữu tỉ?
A. B. C. D.
Câu 9. Công thức nào sau đây cho ta biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau?
A . y = 3x B. y = C. y = D. y =
Câu 10. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tam giác DEF có , số đo bằng:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho và bằng nhau có: AB=PN; CB=PM; , khi đó cách viết nào sau đây đúng: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 13: Cho hình vẽ bên, số đo bằng: A. B. C. D. |
---|
Câu 14: Cho và khi đó
A. . B. . C.. D. .
Câu 15: Cho hình vẽ bên, biết rằng a // b. Số đo của bằng:
A. B.
C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm ): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
a) | b) |
---|---|
c) | d) |
Bài 2 (1,0 điểm ): Tìm x biết :
a) | b) |
---|
Bài 3 (1,0 điểm): Nhân dịp trường THCS Tân Tiến phát động ủng hộ trẻ em vùng cao, bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D quyên góp được 468 quyển vở. Tính số vở quyên góp được của mỗi lớp. Biết rằng số vở của các lớp đó lần lượt tỉ lệ với 5,6 ,7,8
Bài 4 (2,5 điểm ): Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Nối D với E.
Chứng minh:
Chứng minh: BC//DE.
Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm DE. Chứng minh ba điểm M, A, N thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm ): Cho chứng minh rằng :
-------------------------------------------Hết -------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: - NĂM HỌC 2021-2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ.A | C | B | B | C | C | A | B | A | C | C | A | D | D | C | D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu 1 (2 điểm) |
|
0,25 0,25 |
||||||
b) |
0,25 0,25 |
|||||||
c) | 0,25 0,25 |
|||||||
d) |
0,25 0,25 |
|||||||
Câu 2 (2 điểm) |
|
0,25 0,25 |
||||||
b) hoặc |
0,25 0,25 |
|||||||
Câu 3 (1 điểm) |
Gọi số vở quyên góp được của ba lớp 7A, 7B, 7C,7D lần lượt là x, y, z,t (quyển), x,y,z N* Theo bài ra ta có và Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Trả lời bài toán |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
||||||
Câu 4 (2,5 điểm) |
Hình vẽ: |
0,5 | ||||||
|
0,25 0,25 0,25 |
|||||||
b) nên góc ADE= góc ACB mà hai góc ở vị trí so le trong nên BC//DE( vì có cặp góc so le trong bằng nhau) |
0,25 0,25 |
|||||||
Vì BC= DN nên BM = MC= DN= EN Do đó Góc DAN= góc CAM Góc NAM = 1800. A, M, N thẳng hàng. |
0,25 0,25 0,25 |
|||||||
Cho nên chứng minh được : |
0,25 0,25 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC 2021-2022
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
Các phép toán về số hữu tỉ, số thực | - Cộng hai phân số cùng mẫu. - Tính giá trị tuyệt đối của một số - Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa |
- Tính giá trị của biểu thức | Giải bài toán thực tế, tìm x | Vận dụng tính dãy số | |||||
Số câu Số điểm |
6 1,2 |
2 1 |
3 2 |
1 1 |
12 5,2 |
||||
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. | - Bài toán thực tế về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. | - Bài toán thực tế về đại lượng tỉ lệ thuận tỉ lệ nghịch. | |||||||
Số câu Số điểm |
3 0,6 |
1 0,5 |
1 0,2 |
5 1,3 |
|||||
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác |
- Biết nêu tên một cặp góc so le trong và một cặp góc đồng vị. | -Vận dụng tính chất song song để tính số đo các góc so le trong, đồng vị, … | |||||||
Số câu Số điểm |
3 0,6 |
1 0,5 |
1 1 |
5 2,1 |
|||||
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. | -Dùng tính chất tổng số đo 3 góc của tam giác để tính góc. | - CM hai tam giác bằng nhau . - CM ba điểm thẳng hàng (Dựa vào cm hai tam giác bằng nhau) |
- CM hai cạnh song song (Dựa vào cm hai tam giác bằng nhau) |
||||||
Số câu Số điểm |
1 0,2 |
1 1 |
1 0,2 |
3 1,4 |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
15 3,6 36% |
5 3,2 32% |
4 2,2 22% |
1 1 10% |
25 10 100% |