Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 1 trường TH-THCS Võ Thị Sáu năm 2020-2021

5ce8ffd45f2611e2e1614f4ffbd94a5e
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 12:22:28 | Được cập nhật: 1 tháng 5 lúc 15:21:40 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 145 | Lượt Download: 4 | File size: 0.084498 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - LỚP 1

MÔN: TOÁN

NĂM HỌC: 2020- 2021

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1

Số và phép tính

Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục.

So sánh các số có hai chữ số

Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100

Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống

Số câu 4 1 1 1 5 2
Câu số 1,3,4,5 2 9 10
Số điểm 4 1 1 1 5 2
2

Hình học và đo lường

Đọc được giờ đúng trên đồng hồ.

Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước

Số câu 1 1 1 2 1
Câu số 7 6 8
Số điểm 1 1 1 2 1
Tổng số câu 5 1 2 1 1 7 3
50% 10% 20% 10% 10% 70% 30%

Họ và tên:................................

Lớp: 1...

Trường TH &THCS Võ Thị Sáu

Thứ ngày tháng năm 2021

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: TOÁN LỚP 1

Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

Giáo viên coi thi

Nhận xét

....................................................

....................................................

....................................................

....................................................

Điểm
Giáo viên chấm thi

1. Nối số với cách đọc:

2. Đúng ghi Đ , sai ghi S:

Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị
Số 47 gồm 70 và 4
Số 74 gồm 7 và 4
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị

3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm

36 …… 38 74 ….. 69 57…….75 60 …. 50 + 10

4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là :

a. 16           b. 68 c. 07 c. 90            

5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:

a. 56           b. 78            c. 79 d. 97            

6. Đo và ghi số đo thích hợp.

.........................................

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:

https://i.dowload.vn/data/image/2018/03/31/de-thi-2.png

8. Hình vẽ bên có:

a. 4 hình tam giác

b. 3 hình tam giác

c. 5 hình tam giác

d. 6 hình tam giác

9. Đặt tính rồi tính:

98 – 25 3 + 24 35 + 43 87 – 7

ǯǯ

Ǯǯ

Ǯǯ

ǯǯ

Ǯǯ

Ǯǯ

ǯǯ

Ǯǯ

Ǯǯ

Ǯǯ

Ǯǯ

ǯǯ

10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

Viết câu trả lời:..................................................................................

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2020 - 2021

1. Nối số với cách đọc (1 điểm)

- HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

2. Đúng ghi đ , sai ghi s (1 điểm)

- HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)

- Đúng mỗi ý ghi 0,25đ

4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)

5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)

6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng . (1 điểm)

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)

- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ

8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)

- HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ

9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)

- Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ

10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1điểm)