Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Toán lớp 1 trường TH Tân Lập A năm 2018-2019

cbf97bef9511de0b5aea8da9191b6a24
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 12:26:40 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 11:44:04 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 121 | Lượt Download: 0 | File size: 0.070656 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD & ĐT ĐAN PHƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN LẬP A KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 1 Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: …………………………………………………………………………Lớp:……………. Điểm:….….. Giáo viên coi Giáo viên chấm (Họ tên, chữ kí) (Họ tên, chữ kí) Nhận xét :………………...........……..……. …………………………..............…….….……. ……………………………...............…….……. PHẦN A : TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Số 25 được đọc là: A. Hai mươi lăm B. Hai mươi năm C. Năm mươi hai D. Hai và năm b) Số liền trước của số 71 là: A. 60 B. 70 C. 72 D. 80 c) Trong các số 19 ; 88 ; 98 ; 99, số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 19 B. 88 C. 98 D. 99 d) Mẹ mua 15 quả trứng, mẹ biếu bà 1 chục quả. Mẹ còn lại số quả trứng là: A. 14 B. 16 C. 25 D. 5 Bài 2: (1 điểm) Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. a) H«m qua lµ thø hai th× ngµy mai lµ thø …………..…. b) 60cm - 40cm + 12cm = ..……..cm Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a. Có 2 điểm nằm trong hình vuông. b. Có 3 điểm nằm trong hình vuông. c. Có 2 điểm nằm trong hình tròn. d. Có 1 điểm nằm trong hình tròn. A D B C PHẦN B : TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 34 + 14 50 + 9 70 – 30 98 – 6 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. Bài 2: (1 điểm) <, =, > ? 34 + 14 ……. 49 55 - 15 ....... 35 + 10 60 …… 30 + 40 35 + 22 - 10 ....... 40 + 6 Bài 3: (2 điểm) Một cuốn sách có 56 trang. Hà đã đọc được 24 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Hà chưa đọc ? …………Tóm tắt …………………… ………………………Bài giải………….…………..……… ………………………………………… ………………………………………………………..……… ………………………………………… ..……………………………………………………………… ………………………………………… ………………………………………………………..…….… ………………………………………… ………………………………………………………..…….… ………………………………………… ………………………………………………………..…….… ………………………………………… ………………………………………………………….….… Bài 4: (1 điểm) Dũng có 12 viên bi. Tùng cho Dũng số viên bi bằng số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên bi? …………………………………………………..………………………………………………..……… …………………………………………………..………………………………………………..……… …………………………………………………..………………………………………………..……… …………………………………………………..………………………………………………..……… …………………………………………………..………………………………………………..……… …………………………………………………..………………………………………………..……… …………………………………………………..………………………………………………..………