Đề thi học kì 1 Toán lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 4 2022 lúc 19:49:45 | Được cập nhật: hôm qua lúc 2:58:49 | IP: 14.250.196.233 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 102 | Lượt Download: 0 | File size: 0.069632 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 5
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT QUẢNG NINH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH SỐ 2 BẢO NINH MÔN: TOÁN - LỚP 1
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên : ............................................................…………. Lớp ..............…
GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra
……………………………………… .....………………………………….
Điểm
|
Lời nhận xét của cô giáo
…............……..................................................................………………………………….............................................................................. ……….……………........…………………………………………………………………………………………............................................ |
Câu 1: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào ô trống:
4
0
2
6
9
Câu 2: Tính: ( 2 điểm )
a)
............ .......... .......... ..........
b) 3 + 2 + 3 = ........ 10 - 6 + 2 = .......
Câu 3 : ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 5 + 3 = 8 b) 9 - 6 = 4
c) 8 - 2 = 6 d) 2 + 5 = 9
Câu 4: ( 1 điểm ) Số ?
+ 4 = 7 - 5 = 2
9 - = 5 + 3 = 4
C âu 5: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 2 C. 3 D.5
Câu 6: ( 1 điểm) Viết các số 7 ; 3; 0; 9; 2 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ........................................................................................................
b) Từ lớn đến bé:.........................................................................................................
Câu 7 : ( 1 điểm) Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10……7 b) 6 ……8
c) 4 - 2 ….4 + 2 d) 9 + 0 …..9 - 0
Câu 8: ( 1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có : 10 quả táo
|
|
|
|
|
Còn lại: ...... quả táo?
Câu 9: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
+
=
7
-
=
7
Đáp án
Câu 1 ( 1 điểm ) Các số cần điền: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
C
....7........ ....4..... ...2...... ...10.......
b. 3 + 2 + 3 = ...8..... 10 - 6 + 2 =....6...
Câu 3 : ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a/. 5 + 3 = 8 Đ b/. 9 - 6 = 4 S c/. 8 - 2 = 6 Đ d/. 2 + 5 = 9 S
Câu 4: ( 1 điểm ) Số?: Đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm
3 + 4 = 7 7 - 5 = 2
9 - 4 = 5 1 + 3 = 4
C âu 5: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng.
Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4
Câu 6: ( 1 điểm) Viết các số 7 ; 3; 0; 9; 2 theo thứ tự:
a. Từ bé đến. lớn: 0, 2, 3, 7, 9
b. Từ lớn đến bé: 9, 7, 3, 2, 0
Câu 7 : ( 1 điểm) Điền dấu (> < =) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 10 > 7 b/ 6 < 8
c/ 4 – 2 < 4 + 2 d/ 9 + 0 = 9 - 0
Câu 8: ( 1 điểm) Viết phép tính thích hợp
10 |
-
|
5 |
= |
5 |
Ăn: 5 quả táo
Còn lại: ...... quả táo?
Câu 9: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
a. ( 0,5 điểm) 4 + 3 = 7 hoặc 3 + 4 = 7
b. (0,5 điểm) 10 – 3 = 7