Đề thi học kì 1 Toán 1 trường Tiểu học Đan Phượng năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 2 2022 lúc 11:22:58 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 16:41:34 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.236.35.18 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 62 | Lượt Download: 1 | File size: 0.036745 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 5
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối năm học 2020-2021 đề số 1
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 2
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 4
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 3
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 5
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Chân trời năm học 2020-2021 đề số 1
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
ĐAN PHƯỢNG MÔN : TOÁN – LỚP 1
Năm học: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ............................................................... Lớp: 1..........
Điểm: ................. Nhận xét: ........................................... ...................................................................................................................... |
Giáo viên coi (Họ tên, chữ ký) |
Giáo viên chấm (Họ tên, chữ ký) |
---|
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1 (1điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a) Điền dấu vào phép tính sau: 6 + 3 ….. 10
A. > B. < C. =
b) Số bé nhất có một chữ số là số:
A. 1 B. 9 C.0 D. 10
c) 9 gồm mấy và mấy ?
A. 3 và 5 B. 4 và 4 C.5 và 4 D.6 và 4
d) Số ở giữa số 8 và số 10 là số:
A. 7 B. 9 C.6 D. 5
Bài 2 (1điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
a) Kết quả của phép tính : 8 + 2 – 0 = ?
A. 8 B. 9 C.10 D.7
b)Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4, 0, 1 ,9 B. 9, 4, 1, 0 C. 0, 1, 4 ,9 D. 1, 0, 4, 9
c) Số thích hợp điền vào ô trống của: 10 - 9 > - 9
A. 10 B. 8 C.9 D.7
Bài 3(1điểm): Đúng ghi (đ), sai ghi (s) vào ô trống.
6 = 10 - 4 9 - 6 > 3 + 3
4 + 6 - 3 < 3 + 4 8 – 2 > 10 - 5
Bài 4(1đ): Số ?
a) + 3 - - 2 b) Có ...... hình tam giác?
PHẦN B: TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1(1đ): Số?
Bài 1(2đ): Tính
a) 4 + 2 = ....... b) 7 – 3 = ........
7 + 3 = ......... 8 –2 =........
9 – 4 + 4 =............. 10 – 6 – 2 = ............
Bài 3 (2đ): Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ
6 | + | 4 | = | 10 |
---|
Bài 4(1đ): Quan sát tranh viết phép tính thích hợp
BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 – KHỐI 1
Năm học: 2020 -2021
Phần A: Trắc nghiệm ( 4đ)
Bài 1(1đ):
Khoanh đúng mỗi phần a, b, c, d cho 0,25 đ
Bài 2(1đ):
Khoanh đúng mỗi phần a, b cho 0,25 đ
Khoanh đúng phần c cho 0,5 đ
Bài 3(1đ):
- Điền đúng Đ, S vào mỗi ô trống cho 0,25 đ
Bài 4(1đ):
a) Làm đúng phần a cho 0,5 điểm: Điền đúng số vào mỗi ô trống cho 0,25 đ
b) Điền đúng số tam giác vào chỗ chấm cho 0,5 đ
Phần B: Tự luận ( 6đ)
Bài 1(1đ):
Điền đúng số vào mỗi chỗ trống cho 0,25 đ
Bài 2(2đ):
Làm đúng mỗi phần a, b cho 1 điểm
Trong mỗi phần a,b: Làm đúng mỗi phép tính 1,2 cho 0,25 đ; làm đúng phép tính thứ 3 cho 0,5 đ
Bài 3(2đ):
Viết đúng mỗi phép tính trừ cho 1 đ
Bài 4(1đ): Viết đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ
Biểu điểm chi tiết các đ/c thống nhất trong khối!