Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tin 6

ed1ea858c714a9ed14946fbf735f8eab
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 1 2022 lúc 21:18:50 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:34:08 | IP: 14.250.195.87 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 107 | Lượt Download: 0 | File size: 0.099328 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tiết 9: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong các chủ đề máy tính và cộng đồng, mạng máy tính và Internet. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài của học sinh 3. Năng lực hướng tới: Năng lực tư duy và lập luận II.HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Hình thức: Tự luận - Thời gian làm bài: 45’ phút. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu - Thông tin thu nhận và xử lý thông tin - Máy tính trong hoạt động thông tin - Lưu trữ và trao đổi thông tin Vận dụng thấp Chủ đề CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG05 tiết văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính - Dữ liệu trong máy tính 2 1 10 CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET 3 tiết - Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính - Các thành phần của mạng máy tính - Mạng có dây và mạng không dây Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10 5 4 40 1 0,5 5 4 3 30 2 1,5 15 3 2 20 T. số câu T/số điểm Tỉ lệ % Cộng . - Biểu diễn 1 0.5 5 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Vận dụng Cao 3 1,5 15 1 1 10 4 3 30 13 10 100 IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Đề bài 1 a. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng A. âm thanh B. hình ảnh C. dãy bit D. văn bản Câu 2: Dãy bit là dãy chỉ gồm A. 0 và 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. 6 và 7 Câu 3: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng A. Bộ xử lý trung tâm (CPU) B. Bộ nhớ C. Thiết bị vào/ra D. Cả 3 đáp án A, B, C Câu 4: Trong máy tính thông tin được biểu diễn như thế nào? A. Thông tin được biểu diễn văn bản. B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh C. Thông tin được biểu diễn âm thanh D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit Câu 5: Hoạt động thông tin của con người là: A. Thu nhận thông tin B. Xữ lý, lưu trữ thông tin C. Trao đổi thông tin D. Tất cả đều đúng Câu 6: Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là: A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói; B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh; C. Các con số, hình ảnh, văn bản; D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano. Câu 7: Đâu là thiết bị nhập dữ liệu trong các thiết bị sau A. bàn phím B. chuột C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 8: Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì? A. Thực hiện các tính toán B. Nếm thức ăn C. Sờ bề mặt bàn D. Ngửi mùi hương Câu 9: Quá trình xử lí thông tin ba bước đó là: A. Xử lí thông tin-xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy; B. Nhập thông tin-xử lí thông tin-xuất thông tin C. Nhập thông tin-xuất thông tin-xử lí thông tin; D. Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin Câu 10: Đâu là các thiết bị nhập dữ liệu? A. Màn hình cảm ứng, loa, máy in B. Chuột, bàn phím, màn hình cảm ứng C. Bàn phím, loa, máy in D. Màn hình, máy in, bàn phím. b. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1:(1.5 điểm) Thông tin là gì? Cho ví dụ? Câu 2:(1 điểm) Em hãy trình bày ba thành phần của mạng máy tính. Câu 3:(2,5 điểm) Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau : 3 MB =………KB 2 MB=……GB 2 Đáp án & Thang điểm 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A C A D D D B C A B C 2. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(1.5 điểm) - Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện…) và về chính con người. (1điểm) - Ví dụ: Tiếng trống trường báo cho em biết đến giờ ra chơi hay vào lớp; tín hiệu xanh đỏ của đèn giao thông cho biết khi nào có thể qua đường,... (0.5 điểm) Câu 2:(1,5 điểm) + Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng. (0,75điểm) + Các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau. (0,75điểm) + Những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. (0,5điểm) Câu 3:(2 điểm) Hãy đổi các đơn vị đo lượng thông tin sau : Mỗi câu đúng được 1 đ V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: 1. Kết quả kiểm tra * Lớp 6A: Điểm 0 -< 2,5- < Số bài 5- < 6,5- < Số bài Cộng số <5 2,5 5 6,5 8 bài 8 Số bài 2 * Lớp 6B: Điểm 0 -< 2,5 3 5 5 2,5- < 5 Số bài 5- < <5 6,5 12 6,5- < 8 2 8 19 24 Số bài Cộng số bài Số bài 1 8 9 3 10 3 16 25 2. Rút kinh nghiệm. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 3