Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Tin 6 trường THCS Bao La năm 2018-2019

f2fee08dc61995c23c5765ba9614a1f9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 10 2021 lúc 17:31:10 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 9:27:03 | IP: 14.245.125.104 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 53 | Lượt Download: 0 | File size: 0.109568 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS BAO LA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : TIN HỌC - LỚP 6 Cấp độ Chủ đề Máy tính và phần mềm máy tính Nhận biết TNKQ Số câu 2 TL Thông hiểu TNKQ Tỉ lệ % 5% 20% TL 4 4,5 20% 1 45% 1 0,25 0,25 2,5% 2,5% 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Tổ chức Số câu 1 thông tin 0,25 trong máy Số điểm tính Tỉ lệ % 2,5% Hệ điều hành Windows Tổng cộng 2,0 Tỉ lệ % Số câu TNKQ 2,0 Số câu Luyện tập Số điểm chuột Hệ điều hành làm những việc gì? TL 1 0,5 Số câu TNKQ 1 Số điểm Học gõ mười ngón TL Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số câu 1 1 1 0,25 0,25 2,5% 2,5% 4 2,5 3,25 25% 32,5% 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 1 1,25 1 1 1 1 2 12 2,0 0,25 1,5 0,25 0,25 4,5 10,0 12,5% 20% 2,5% 15% 2,5% 2,5% 45% 100% TRƯỜNG THCS BAO LA KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : TIN HỌC - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:..................................... Lớp: 6.... I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Mô hình của quá trình ba bước là: A. Nhập – xử lí – xuất. B. Nhập – xuất – xử lí. C. Xuất – xử lí – nhập. D. Xử lí – nhập – xuất. Câu 2: Gõ phím đúng bằng mười ngón có lợi ích: A. Tốc độ gõ nhanh hơn. C. Gõ chậm nhưng chính xác hơn. B. Gõ chính xác hơn. D. Tốc độ gõ nhanh hơn và gõ chính xác hơn Câu 3: Theo nguyên lý Von Neuan cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm A. CPU, ROM,RAM,I/Om B. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra C. Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài Câu 4: Tệp tin là đơn vị…............... để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ. A. Cơ bản. B. Không cơ bản. C. Thường dùng. D. Không thường dùng. Câu 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào là tên của tệp? A. Toanhoc B. baivan.doc C. Thuvien*pas D. Baihat_doc Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất: A. Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác. B. Tệp tin có thể chứa các thư mục. C. Thư mục có thể chứa các tệp tin và thư mục khác. D. Thư mục chỉ có thể chứa các tệp tin, không thể chứa các thư mục khác. Câu 7: Nháy đúp chuột là thao tác A. Nhấn nhanh nút trái chuột và thả tay. B. Nhấn nhanh nút phải chuột và thả tay. C. Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay để kết thúc thao tác. D. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột. Câu 8: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thoát khỏi cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Tất cả các lệnh trên II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Chương trình máy tính là gì? Kể tên hai chương trình mà em biết. Câu 2: (1,5 điểm) Hãy nêu các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành. Bài 3. (2,0 điểm) Hãy kể tên một số khả năng của máy tính? Câu 4: (2,5 điểm) Giả sử đĩa D có tổ chức thông tin như hình bên: a) Hãy liệt kê đâu là thư mục, đâu là tệp tin trên cây thư mục. b) Hãy viết đường dẫn từ ổ đĩa D đến tệp tin Hinh.doc trên cây thư mục. D:\ THUVIEN KHTN TOAN Dai.doc Hinh.doc VAT LI KHXH .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS BAO LA ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN : TIN HỌC - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: 2,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A B C D C II. TỰ LUẬN: (8,0 đ) Câu 1: 2,0 điểm. - Chương trình máy tính là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng 1,0 điểm dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện Hai chương trình: + Phần mềm đồ họa 0,5 điểm + Phần mềm luyện tập chuột 0,5 điểm ( HS kể tên hai chương trình khác vẫn cho điểm tối đa) Câu 2: 1,5 điểm Nhiệm vụ chính của hệ điều hành: + Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. 0,5 điểm + Cung cấp giao diện cho người dùng. 0,5 điểm + Tổ chức và quản lí thông tin trong máy tính. 0.5 điểm Câu 3: 2,0 điểm Một số khả năng của máy tính: - - Khả năng tính toán nhanh Tính toán với độ chính xác cao Khả năng lưu trữ lớn Khả năng làm việc không mệt mỏi 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 4: 2,5 điểm a) Thư mục: THUVIEN, KHTN, KHXH, TOAN, VAT LI 1,0 điểm Tệp tin: Dai.doc, Hinh.doc 0,5 điểm b) Đường dẫn từ ổ đĩa D đến tệp tin Hinh.doc: D:\ THUVIEN\ KHTN\ TOAN\ Hinh.doc 1,0 điểm