Đề thi học kì 1 Tin 6 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 4 tháng 1 2022 lúc 18:32:16 | Được cập nhật: hôm kia lúc 9:34:15 | IP: 14.250.195.87 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 89 | Lượt Download: 0 | File size: 0.045971 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 trường THCS Phước An năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Tiên Phú năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Nguyễn Bá Phát năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường TH-THCS Hữu Khánh
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 6 trường THCS Phò Tấu
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Phú Cường năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 2 Tin 6 trường THCS Phước Tiên
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS ……………………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2021- 2022
Môn : Tin học 6 (Tiết 18)
Thời gian làm bài 45 phút
Ngày kiểm tra:
/ /2021
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
TT
1
2
Nội
dung
kiến
thức
Chủ đề
1. Máy
tính và
cộng
đồng
Chủ đề
2. Mạng
máy
tính và
Internet
Đơn vị
kiến
thức
Thông
tin và
dữ liệu
Xử lí
thông
tin
Thông
tin
trong
máy
tính
Mạng
máy
tính
Internet
Mạng
thông
Chủ đề
3:Tổ
tin toàn
chức
cầu .Tì
lưu trữ,
m kiếm
3
tìm
thông
kiếm và
trao đổi tin trên
Internet
thông
tin
Thư
điện tử
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung( %)
Nhận biết
Thời
Số
gian
câu
(phút
hỏi
)
Thông hiểu
Số
câu
hỏi
Thời
gian(
phút)
Tổng
Vận dụng
Số
câu
hỏi
Thời
gian(
phút)
1
1
1
1,5
1
1
1
1,5
1
2
3
4,5
1
1,5
2
3
3
4,5
2
3
1
1,5
1
1,5
1
1,5
2
2
1
1,5
3
4,5
1
1
9
11,5
25
10
15
35
60
7
Vận dụng
cao
Số
câu
hỏi
Thời
gian(
phút)
1
2
1
10,5
30
2
Số
câu
hỏi
Thời
gian(
phút)
3
3,5
10%
2
2,5
5%
5
8
15%
8
12,5
27,5%
3
4,5
7,5%
1
2
7
10
27,5%
1
2
2
3
7,5%
4
8
30
45
100%
100%
100%
15
40
% tổng
điểm
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
T
T
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
1.1 Thông tin
và dữ liệu
1
2
Chủ đề 1.
Máy tính và
cộng đồng
Chủ đề 2.
Mạng máy
tính và
Internet
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Thông Vận Vận dụng
Nhận biết
hiểu
dụng
cao
-Nhận biết được vật
mang thông tin trong máy
tính
-Thông hiểu: Hiểu được
mắt thường không thể tiếp
nhận thông
-Vận dụng cao: Tính
được dung lượng byte
trong máy tính
-Nhận biết được các
bước xử lý thông tin;
-Thông hiểu: Hiểu được
các thành phần của hoạt
động xử lý thông tin
1.3 Thông tin Nhận biết được dạng
trong máy tính biến đổi thông tin khi
đưa vào trong máy tính;
-Thông hiểu: Diễn tả
được thông tin trong
máy tính được biểu diễn
thành dãy bit;
-Vận dụng kiến thức đã
học tính chia được dung
lượng đĩa cứng
2.1 Mạng máy -Nhận biết khái niệm
tính
mạng máy tính;
- Thông hiểu: Hiểu được
cách bố trí trong mạng
1
1
1
1
1
1
3
1
2
3
2
1
1
1
2
1
3
1.2 Xử lí
thông tin
1
Vận dụng cao: xác định
được các thành phần của
mạng máy tính.
2.2 Internet
3.1 Mạng
thông tin toàn
cầu .Tìm kiếm
thông tin trên
Internet
Chủ đề 3:Tổ
chức lưu trữ,
tìm kiếm và
3.2 Thư điện
trao đổi thông
tử
-Nhận biết được cách tổ
chức thông tin trên
Internet;
-Vận dụng cao: Giải
thích được Internet sử
dụng rộng rãi và ngày
càng phát triển
- Nhận biết :Biết cách truy
cập vào trang web
-Thông hiểu:- Hiểu được
các trình duyệt web
-Vận dụng cao: Xác định
được một số công việc em
có thể làm với internet.
-Nhận biết: Biết được cú
pháp thư điện tử
1
C. ĐỀ KIỂM TRA
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý ;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 3: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa;
B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót;
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 5: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay:
A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế;
B. Chưa nói được như người;
C. Không có khả năng tư duy như con người;
D. Kết nối Internet còn chậm.
Câu 6: Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô –bốt
B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc
D. Tất cả đáp án trên
Câu 7: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin
C. Chính chữ số 1
D. Một số có 1 chữ số
Câu 9: Trong các câu sau: câu nào đúng?
A. 1MB xấp xỉ 1000byte
B. 1 TB xấp xỉ một triệu byte
C.1GB xấp xỉ 1 tỉ byte
D.1KB xấp xỉ 1nghìn tỉ byte
Câu 10: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 11: Mạng LAN là gì?
A. Là mạng máy tính nội bộ, cho phép chia sẻ tài nguyên gồm thông tin và các thiết bị
với nhau.
B. Là không phải mạng máy tính, không cho phép các máy tính kết nối với nhau để
cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.
C. Là mạng máy tính nội bộ nhưng không cho phép các máy tính kết nối với nhau để
cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Modem
B. Hub
C. Webcam
D. Vỉ mạng
Câu 13: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Cáp điện
C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
D. Cáp quang
Câu 14: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này
tới máy tính khác?
A. Cáp mạng, Switch và Modem
B. Cáp điện, cáp quang
C. Webcam
D. Vỉ mạng
Câu 15: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toà nhà cao tầng, được nối với nhau
bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng
nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng không dây
C. Mạng WAN và mạng LAN
D. Mạng LAN
Câu 16: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Win Web
B. World Wide Web
C. Windows Wide Web
D. World Wired Web
Câu 17: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi,
không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A. Internet
B. Máy tính
C. Mạng máy tính
D. Laptop
Câu 18: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
A. Văn bản, hình ảnh;
B. Siêu liên kết;
C. Âm thanh, phim Video;
D. Tất cảc đều đúng.
Câu 19: Website là:
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. http://www.edu.net.vn
D. Tập hợp các trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 20: Phần mềm để hiển thị thông tin dưới dạng các trang web trên WWW.
A. Trình lướt web;
B. Trình duyệt web;
C. Trình thiết kế web;
D. Trình soạn thảo web.
Câu 21: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
A. Gửi thư điện tử
B. Truy cập mạng LAN
C. Xem thông tin trên các trang Web.
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, …
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 23: Máy tìm kiếm là:
A. Một hệ thống phần mềm cho phép người dùng tìm kiếm thông tin trên Internet.
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Là một phần mềm hiển thị thông tin dưới dạng các Website.
D. Tất cả đều sai.
Câu 24: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net
B. [email protected]
C. http://www.mail.google.com
D. www.dantri.com
Câu 25: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 27: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng
40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 28: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho
phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 29: : Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập
Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và
cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 30: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt
+ B3. Nhấn Enter
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
D. HƯỚNG DẪN CHẤM
1.B
2.B
3.
11.A
12.D
13.C
21.C
22.B
23.A
4.C
14.A
24.B
5.C
15.A
25.C
6.D
16.B
26.B
7.C
17.A
27.D
8.B
18.D
28.A
9.C
19.D
29.C
Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Từ câu 21đến câu 30 mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Duyệt của BGH
Duyệt của tổ Chuyên môn
Giáo viên ra đề
10.C
20.B
30.B