Đề thi học kì 1 Tin 4 trường TH Hùng Sơn
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 6 2022 lúc 12:05:04 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 5:26:39 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 14 | Lượt Download: 0 | File size: 0.14848 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tin 4 trường TH Núi Voi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Cát Nê năm 2014-2015
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Hương Sơn B năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Ấp Đình năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Hồng Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 4
- Đề thi học kì 2 Tin 4 năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tin 4 trường TH Xuân Sơn năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
P HIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 Môn:Tin học - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: .......................................................................................... Lớp: .......... Trường Tiểu học Hùng Sơn
Phần I : Lý Thuyết A.Trắc nghiệm : Hãy khoanh vàochữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Để tải hình ảnh từ internet về máy tính, em nháy chuột phải vào ảnh và chọn?
Câu 2: Trong thẻ View, công cụ để hiện lưới trên trang vẽ là: A. Ruler B. Home C. Status bar D. Gridlines Câu 3: Để đổi tên tệp, em nháy chuột phải vào tệp và chọn? A. Delete B. Copy C. Rename D. Cut Câu 4: Để chèn tranh ảnh từ Clip Art vào văn bản, em chọn ? A. Insert →Organize clips B. Insert →Clip Art →Organize clips… C. Home →Organize clips D. Design →Clip Art →Organize clips… Câu 5: Khi khởi động phần mềm học toán 2 + 2, trên màn hình hiện ra mấy phép tính để chọn: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6: Để tìm kiếm thông tin trên trang web google.com.vn, em gõ từ khóa vào ô tìm kiếm rồi nhấn phím? A. Shift B. Enter C. Ctrl D. Save Câu 7: Thiết bị dùng để lưu trữ thông tin: A. USB B. Đĩa CD C. Ổ cứng di động D. Cả A,B và C đúng Câu 8: Để sao chép vùng được chọn, em chọn lệnh Copy hoặc tổ hợp phím nào? A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + V D. Ctrl + X Câu 9: Đâu là tên 1 tệp? A. Baisoan B. Baisoandocx C. Baisoan.docx D. Baisoan/.docx Câu 10: Những phần mềm nào sau đây em đã học mà hỗ trợ cho việc học vẽ:
Phần II : Thực hành Bài 1: Sử dụng phần mềm Paint, vẽ, viết chữ và tô màu cho bức tranh.
Bài 2: Em hãy mở phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word thiết kế theo mẫu sau?
“Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng bông trắng lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn”
Yêu cầu - Sử dụng phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 14, kiểu chữ, màu chữ sao cho phù hợp. - Tạo bài đầy đủ nội dung và chèn ảnh đúng yêu cầu - Chèn ảnh đúng chủ đề - Lưu bài trình chiếu vào ổ D với tên theo mẫu : Tên em + Tên lớp ( Ví dụ : An 4A) (
------------------------HẾT------------------------
|
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TIN HỌC 4
Phần I : Lý Thuyết 5 điểm (0,5 điểm/ câu)
A.Trắc nghiệm :
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
A |
D |
C |
B |
A |
B |
D |
A |
C |
D |
Phần II : Thực hành (5 điểm )
Câu 1: (2điểm):
Vễ đúng theo yêu cầu 1 điểm
Tô màu đẹp 1 điểm.
Câu2: 3 điểm.
- Sử dụng đúng hông chữ Time New Roman, cỡ chữ 14, kiểu chữ, màu chữ sao cho đẹp được 0.5điểm.
- Tạo bài đầy đủ nội dung và chèn ảnh đúng yêu cầu được 1 điểm.
- Chèn ảnh đúng chủ đề được 1 điểm
- Lưu bài trình chiếu vào ổ D với tên đúng: 0.5 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -TIN HỌC LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Khám phá máy tinh |
Số câu |
3,6 |
|
7 |
|
9 |
|
1 |
|
5 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
0.5 |
|
0.5 |
|
0.5 |
|
2.5 |
|
||
Học và Chơi cùng máy tính |
Số câu |
5 |
|
10 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
0.5 |
|
0.5 |
|
|
|
|
|
1 |
|
||
Em tập vẽ |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
2 |
0.5 |
2 |
||
Soạn thảo văn bản |
Số câu |
4 |
|
8 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
0.5 |
|
|
|
|
3 |
1 |
3 |
||
Tổng |
Số câu |
5 |
|
3 |
|
1 |
|
1 |
2 |
10 |
2 |
|
Số điểm |
2.5 |
|
1.5 |
|
0.5 |
|
0.5 |
5 |
5 |
5 |