Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Hồng Đức năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 23 tháng 6 2022 lúc 13:57:09 | Được cập nhật: hôm qua lúc 6:58:22 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 95 | Lượt Download: 0 | File size: 0.042941 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tin 4 trường TH Núi Voi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Cát Nê năm 2014-2015
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Hương Sơn B năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Ấp Đình năm 2015-2016
- Đề thi học kì 2 Tin 4 trường TH Hồng Đức năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 4
- Đề thi học kì 2 Tin 4 năm 2019-2020
- Đề thi học kì 1 Tin 4 trường TH Xuân Sơn năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Họ và tên:………..................................... Lớp 4 ....... Trường Tiểu học Hồng Đức |
BÀI KIỂM TRA MÔN TIN HỌC LỚP 4 Cuối Học kì 1 - Năm học 2018 – 2019 |
|||
---|---|---|---|---|
Điểm | Họ và tên người coi:............................................. Họ và tên người chấm:........................................... |
|||
Lý thuyết | Thực hành | Tổng điểm |
I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho sơ đồ cây thư mục như dưới:
Thư mục LOP4B là thư mục con của thư mục nào?
A. KHOILOP4 | B. TO1 | C. TO2 | D. TO3 |
---|
Câu 2: Thiết bị dùng để lưu trữ thông tin tiện lợi là:
USB B. Đĩa CD C. Ổ cứng di động D. Cả 03 đúng
Câu 3: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là xóa tệp?
Nháy phải chuột vào tệp chọn Copy.
Nháy phải chuột vào thư mục chọn Rename.
Nháy phải chuột vào tệp chọn Delete chọn Yes.
Cả 3 đều đúng
Câu 4: Em hãy chỉ ra trong phần mềm Paint đâu là biểu tượng của công cụ viết chữ lên hình vẽ?
A. | B. | C. | D. |
---|
Câu 5: Để xoay một mặt Chợ Bến Thành thành em sử dụng công cụ chọn và tiếp theo là chọn?
A. Rotate right 90°
B. Rotate left 90°
C. Rotate – Flip horizontal
D. Flip vertical
Câu 6: Ta muốn tải hình ảnh từ internet về máy tính thì ta nháy chuột vào dòng lệnh nào?
Sao chép hình ảnh thành….
Lưu hình ảnh thành….
Dán hình ảnh thành…..
Đăng hình ảnh thành….
II. Tự luận (4đ):
Câu 7. (2đ) Em hãy nêu các bước sao chép màu.
Bước 1:……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bước 2:…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
Bước 3:……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………......
Câu 8. (2đ) Em hãy nêu các bước chèn văn bản vào tranh vẽ trong MS Word:
Bước 1:……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bước 2:……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bước 3:……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
III. Thực hành (3đ):
Câu 9: (1đ) Phần mềm Paint:
Em hãy vẽ và trang trí, sáng tạo 01 cái bánh sinh nhật hoặc thiệp chúc xuân theo chủ đề em thích.
Câu 10: (2đ) Phần mềm Word:
Gõ đoạn văn sau rồi thực hiện các yêu cầu bên dưới:
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng.
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
(Ca dao)
Chỉnh sửa, căn lề giữa, chữ đậm, nghiêng
Chèn hình ảnh hoa sen.
Chỉnh sửa hình ảnh: độ dày đường viền, viết chữ lên hình
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được (0.5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | D | C | C | C | B |
II. Tự luận
Câu 1( 2 điểm)
Nêu thiếu mỗi bước trừ 0,5đ
Câu 2 (2 điểm)
Nêu thiếu mỗi bước trừ 0,5đ
III. Thực hành (3 điểm)
Câu 1. Thực hành nhanh, đúng yêu cầu (1điểm)
Câu 2: Đạt yêu cầu 1: 1 đ
Đặt yêu cầu 2: 0,5đ
Đạt yêu cầu 3: 0,5đ
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I– NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TIN HỌC 4
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm
Mạch kiến thức kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN KQ | TL/ TH |
TN KQ | TL/ TH |
TN KQ | TL/ TH |
TN KQ |
TL/ TH |
TN KQ | TL/ TH |
||
Khám phá máy tính | Số câu |
2 | 2 | 4 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||||
Em tập vẽ | Số câu |
1 | 1 | 1 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 0.5 | 2 | 0.5 | 1 | 3 | ||||||
Soạn thảo văn bản | Số Câu |
1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số Câu |
3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 1.5 | 3 | 2.5 | 2 | 1 | 7 | 3 |
BẢNG TƯƠNG QUAN GIỮA LÍ THUYẾT VÀ THỰC HÀNH
Số câu | Điểm | Tỉ lệ % | |
---|---|---|---|
Lí thuyết (20’) | 8 | 7 | 70% |
Thực thành (20’) | 2 | 3 | 30% |
Ma trận phân bố câu hỏi
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Làm quen với máy tính | Số câu | 1 | 2 | 1 | 4 | |
Câu số | C2 | C1,c3 | C6 | |||
Em tập vẽ | Số câu | 2 | 1 | 3 | ||
Câu số | C4, c5 | C7 | ||||
Soạn thảo VB | Số câu | 2 | 1 | 3 | ||
Câu số | C10, c8 | C9 | ||||
Tổng số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |